Việt
dãn ra
trở nên lỏng lẻo
bị lỏng
s
duỗi ra
nhảy lên
bật lên.
Anh
stretch
Đức
lockern
aufschnellen
Das Druckbild ist in eine Metallplatte, dem Klischee eingebracht und kann auch verzerrt ausgeführt sein.
Hình in nằm trên một tấm kim loại được gọi làbản in (bản kẽm) và cũng có thể được làm dãn ra.
Beim Ausfedern muss das Öl wieder zurückströmen.
Khi dãn ra, dầu phải chảy trở lại.
Dadurch dehnt sich der Reifen bei hohen Geschwindigkeiten nicht so stark aus und der Mittenabrieb wird reduziert.
Nhờ vậy, ở tốc độ cao lốp xe không bị dãn ra nhiều và bớt bị mòn ở giữa.
Durch die Druckstufe wird das Einfederverhalten, durch die Zugstufe das Ausfederverhalten bestimmt.
Tính năng nhún vào được xác định bởi bậc nén và tính năng dãn ra được xác định bởi bậc kéo.
Bei weiterer Einfederung streckt sich das Hebelsystem und die Auslenkung und die Federkennung nimmt somit progressiv zu.
Khi bánh xe tiếp tục nhún vào, hệ thống đòn bẩy dãn ra và độ lệch cũng như tính năng đàn hồi qua đó tăng lũy tiến.
aufschnellen /I vt nhắc lên, vác lên; II vi (/
1. duỗi ra, dãn ra (về lò xo); 2. nhảy lên, bật lên.
lockern /(sw. V.; hat)/
trở nên lỏng lẻo; bị lỏng; dãn ra;