Việt
bị sự cố
sự cố
bị hòng
Anh
crash
Đức
abstürzen
v Störung im Kühlsystem.
Hệ thống làm mát bị sự cố.
Fällt jedoch die Vermittlungsstelle aus, arbeitet das gesamte Netzwerk nicht mehr.
Tuy nhiên, nút mạng trung tâm bị sự cố sẽ làm toàn mạng ngưng hoạt động.
Deshalb treten keine Störungen beim Ausfall einer Arbeitsstation auf.
Do vậy, một trạm làm việc bị sự cố không gây ảnh hưởng đến toàn mạng.
Ein Ausfall der Datenübertragung auf einem Kanal wirkt sich nicht auf die Funktion aus (Redundanz).
Nếu một kênh bị sự cố không thể truyền được dữ liệu thì mạng vẫn vận hành bình thường (tính đảm bảo thừa).
Ist der Generatorbetrieb fehlerfrei, liefert der Anschluss L eine Ausgangsspannung, mit der über ein Relais weitere Verbraucher zugeschaltet werden.
Nếu máy phát điện vận hành không bị sự cố, đầu nối L sẽ cung cấp điện áp ra cho các thiết bị tiêu thụ điện qua rơle.
sự cố, bị sự cố, bị hòng
abstürzen /vi/M_TÍNH/
[EN] crash
[VI] bị sự cố
crash /toán & tin/