auseinander /(Adv .)/
bị tách ra;
bị vỡ;
bị tháo rời ra (zerteilt, zerlegt o Ä , entzwei);
cái bóng đền đã bị vỡ tung : die Glühbirne ist auseinander geplatzt nhóm ấy đã tan rã : die Gruppe fiel auseinander câu thành ngữ này có hai nghĩa: (a) tháo vật gì ra thành từng bộ phận hay từng mảnh : etw. auseinander nehmen : (b) phá hủy hoàn toàn (vật gì) chiến thắng ai một cách áp đảo : jmdn auseinander nehmen câu thành ngữ này có hai nghĩa: (a) tháo vật gì ra thành từng bộ phận, rã (máy móc, thiết bị....) ra : etw. auseinander machen : (b) chia thừa kế thành nhiều phần giải thích cho ai hiểu điều gì, làm sáng tỏ điều gì với ai : jmdm. etw. auseinander setzen quan tâm đến điều gì, nghiên cứu, tìm hiểu về vấn đề gì : sich mit etw. auseinander setzen tranh cãi với ai, bàn bạc với ai về một vấn đề : sich mit jmdm. auseinander setzen thỏa thuận về việc chia phần thừa kế : sich auseinander setzen (Rechtsspr.) chia tài sản sở hữu chung theo đúng qui định của pháp luật : etw. auseinander setzen (Rechtsspr.) giải thích cho ai hiểu rõ điều gì, phân tích cho rõ : jmdm. etw. auseinander klamüsern (landsch.) cụm từ này có hai nghĩa: (a) chia tay, cắt đứt quan hệ : auseinander gehen : (b) mập ra, béo ra, phát phì đã chia tay, không còn quan hệ nữa. : auseinander sein (ugs.)