TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bị tháo rời ra

bị tách ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị vỡ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị tháo rời ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

bị tháo rời ra

auseinander

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Brennbare Materialien müssen bei der Reparatur nicht ausgebaut werden, z.B. Kraftstoffbehälter.

Vật liệu cháy được không cần phải bị tháo rời ra khi sửa chữa, thí dụ bình chứa nhiên liệu.

Richtarbeiten sind durchzuführen, bevor nicht mehr reparierbare Karosserieteile abgetrennt werden.

Công việc chỉnh sửa phải được thực hiện trước khi những phần thân vỏ xe không có khả năng sửa chữa được nữa bị tháo rời ra.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Glühbirne ist auseinander geplatzt

cái bóng đền đã bị vỡ tung

die Gruppe fiel auseinander

nhóm ấy đã tan rã

etw. auseinander nehmen

câu thành ngữ này có hai nghĩa: (a) tháo vật gì ra thành từng bộ phận hay từng mảnh

(b) phá hủy hoàn toàn (vật gì)

jmdn auseinander nehmen

chiến thắng ai một cách áp đảo

etw. auseinander machen

câu thành ngữ này có hai nghĩa: (a) tháo vật gì ra thành từng bộ phận, rã (máy móc, thiết bị....) ra

(b) chia thừa kế thành nhiều phần

jmdm. etw. auseinander setzen

giải thích cho ai hiểu điều gì, làm sáng tỏ điều gì với ai

sich mit etw. auseinander setzen

quan tâm đến điều gì, nghiên cứu, tìm hiểu về vấn đề gì

sich mit jmdm. auseinander setzen

tranh cãi với ai, bàn bạc với ai về một vấn đề

sich auseinander setzen (Rechtsspr.)

thỏa thuận về việc chia phần thừa kế

etw. auseinander setzen (Rechtsspr.)

chia tài sản sở hữu chung theo đúng qui định của pháp luật

jmdm. etw. auseinander klamüsern (landsch.)

giải thích cho ai hiểu rõ điều gì, phân tích cho rõ

auseinander gehen

cụm từ này có hai nghĩa: (a) chia tay, cắt đứt quan hệ

(b) mập ra, béo ra, phát phì

auseinander sein (ugs.)

đã chia tay, không còn quan hệ nữa.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

auseinander /(Adv .)/

bị tách ra; bị vỡ; bị tháo rời ra (zerteilt, zerlegt o Ä , entzwei);

cái bóng đền đã bị vỡ tung : die Glühbirne ist auseinander geplatzt nhóm ấy đã tan rã : die Gruppe fiel auseinander câu thành ngữ này có hai nghĩa: (a) tháo vật gì ra thành từng bộ phận hay từng mảnh : etw. auseinander nehmen : (b) phá hủy hoàn toàn (vật gì) chiến thắng ai một cách áp đảo : jmdn auseinander nehmen câu thành ngữ này có hai nghĩa: (a) tháo vật gì ra thành từng bộ phận, rã (máy móc, thiết bị....) ra : etw. auseinander machen : (b) chia thừa kế thành nhiều phần giải thích cho ai hiểu điều gì, làm sáng tỏ điều gì với ai : jmdm. etw. auseinander setzen quan tâm đến điều gì, nghiên cứu, tìm hiểu về vấn đề gì : sich mit etw. auseinander setzen tranh cãi với ai, bàn bạc với ai về một vấn đề : sich mit jmdm. auseinander setzen thỏa thuận về việc chia phần thừa kế : sich auseinander setzen (Rechtsspr.) chia tài sản sở hữu chung theo đúng qui định của pháp luật : etw. auseinander setzen (Rechtsspr.) giải thích cho ai hiểu rõ điều gì, phân tích cho rõ : jmdm. etw. auseinander klamüsern (landsch.) cụm từ này có hai nghĩa: (a) chia tay, cắt đứt quan hệ : auseinander gehen : (b) mập ra, béo ra, phát phì đã chia tay, không còn quan hệ nữa. : auseinander sein (ugs.)