TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bị tách ra

bị tách ra

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị vỡ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị tháo rời ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

bị tách ra

 detached

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 split

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

split

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

bị tách ra

auseinander

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

In einem Elektrolyten, z.B. H2SO4, ist ein bestimmter Anteil der Moleküle in seine Hauptbestandteile 2 H+ und SO4 – aufgespalten.

Trong một dung dịch điện phân thí dụ như H2SO4, một phần nhất định của các phân tử bị tách ra thành 2H+ và SO4 2-.

Da das Bariumoxid zu Sulfat (SO2) eine sehr große Bindungsstärke hat, wird Schwefel noch effektiver aus dem Abgas entfernt als NOx.

Vì bari oxide tạo liên kết rất mạnh với lưu huỳnh để trở thành sulfate (SO2), nên lưu huỳnh dễ bị tách ra khỏi khí thải hơn là NOx.

Über den Plattensätzen befindet sich der Elektrolytvorratsraum. Unter den Platten ist ein Schlammraum, der abgelöstes Blei aufnimmt.

Bên trên các bản cực có một vùng dung dịch điện phân dự trữ, bên dưới các bản cực là một vùng cặn dùng để chứa chất chì bị tách ra.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Wasserstoffatome an der Außenseite können dagegen sehr leicht abgetrennt bzw. ersetzt werden.

Trái lại, các nguyên tử hydro bên ngoài có thể rất dễ bị tách ra hay được thay thế.

 Bei nicht schaltbaren Kupplungen kann die Antriebswelle während des Betriebs nicht von der Abtriebswelle getrennt werden.

 Ở các bộ ly hợp không đóng ngắt được,trục dẫn động không bị tách ra khỏi trụcchủ động trong khi vận hành.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Glühbirne ist auseinander geplatzt

cái bóng đền đã bị vỡ tung

die Gruppe fiel auseinander

nhóm ấy đã tan rã

etw. auseinander nehmen

câu thành ngữ này có hai nghĩa: (a) tháo vật gì ra thành từng bộ phận hay từng mảnh

(b) phá hủy hoàn toàn (vật gì)

jmdn auseinander nehmen

chiến thắng ai một cách áp đảo

etw. auseinander machen

câu thành ngữ này có hai nghĩa: (a) tháo vật gì ra thành từng bộ phận, rã (máy móc, thiết bị....) ra

(b) chia thừa kế thành nhiều phần

jmdm. etw. auseinander setzen

giải thích cho ai hiểu điều gì, làm sáng tỏ điều gì với ai

sich mit etw. auseinander setzen

quan tâm đến điều gì, nghiên cứu, tìm hiểu về vấn đề gì

sich mit jmdm. auseinander setzen

tranh cãi với ai, bàn bạc với ai về một vấn đề

sich auseinander setzen (Rechtsspr.)

thỏa thuận về việc chia phần thừa kế

etw. auseinander setzen (Rechtsspr.)

chia tài sản sở hữu chung theo đúng qui định của pháp luật

jmdm. etw. auseinander klamüsern (landsch.)

giải thích cho ai hiểu rõ điều gì, phân tích cho rõ

auseinander gehen

cụm từ này có hai nghĩa: (a) chia tay, cắt đứt quan hệ

(b) mập ra, béo ra, phát phì

auseinander sein (ugs.)

đã chia tay, không còn quan hệ nữa.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

auseinander /(Adv .)/

bị tách ra; bị vỡ; bị tháo rời ra (zerteilt, zerlegt o Ä , entzwei);

cái bóng đền đã bị vỡ tung : die Glühbirne ist auseinander geplatzt nhóm ấy đã tan rã : die Gruppe fiel auseinander câu thành ngữ này có hai nghĩa: (a) tháo vật gì ra thành từng bộ phận hay từng mảnh : etw. auseinander nehmen : (b) phá hủy hoàn toàn (vật gì) chiến thắng ai một cách áp đảo : jmdn auseinander nehmen câu thành ngữ này có hai nghĩa: (a) tháo vật gì ra thành từng bộ phận, rã (máy móc, thiết bị....) ra : etw. auseinander machen : (b) chia thừa kế thành nhiều phần giải thích cho ai hiểu điều gì, làm sáng tỏ điều gì với ai : jmdm. etw. auseinander setzen quan tâm đến điều gì, nghiên cứu, tìm hiểu về vấn đề gì : sich mit etw. auseinander setzen tranh cãi với ai, bàn bạc với ai về một vấn đề : sich mit jmdm. auseinander setzen thỏa thuận về việc chia phần thừa kế : sich auseinander setzen (Rechtsspr.) chia tài sản sở hữu chung theo đúng qui định của pháp luật : etw. auseinander setzen (Rechtsspr.) giải thích cho ai hiểu rõ điều gì, phân tích cho rõ : jmdm. etw. auseinander klamüsern (landsch.) cụm từ này có hai nghĩa: (a) chia tay, cắt đứt quan hệ : auseinander gehen : (b) mập ra, béo ra, phát phì đã chia tay, không còn quan hệ nữa. : auseinander sein (ugs.)

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 detached, split /toán & tin;xây dựng;xây dựng/

bị tách ra

 split

bị tách ra

split

bị tách ra

 detached

bị tách ra