Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt) |
In einem Elektrolyten, z.B. H2SO4, ist ein bestimmter Anteil der Moleküle in seine Hauptbestandteile 2 H+ und SO4 – aufgespalten. |
Trong một dung dịch điện phân thí dụ như H2SO4, một phần nhất định của các phân tử bị tách ra thành 2H+ và SO4 2-. |
Da das Bariumoxid zu Sulfat (SO2) eine sehr große Bindungsstärke hat, wird Schwefel noch effektiver aus dem Abgas entfernt als NOx. |
Vì bari oxide tạo liên kết rất mạnh với lưu huỳnh để trở thành sulfate (SO2), nên lưu huỳnh dễ bị tách ra khỏi khí thải hơn là NOx. |
Über den Plattensätzen befindet sich der Elektrolytvorratsraum. Unter den Platten ist ein Schlammraum, der abgelöstes Blei aufnimmt. |
Bên trên các bản cực có một vùng dung dịch điện phân dự trữ, bên dưới các bản cực là một vùng cặn dùng để chứa chất chì bị tách ra. |
Chuyên ngành chất dẻo (nnt) |
Die Wasserstoffatome an der Außenseite können dagegen sehr leicht abgetrennt bzw. ersetzt werden. |
Trái lại, các nguyên tử hydro bên ngoài có thể rất dễ bị tách ra hay được thay thế. |
Bei nicht schaltbaren Kupplungen kann die Antriebswelle während des Betriebs nicht von der Abtriebswelle getrennt werden. |
Ở các bộ ly hợp không đóng ngắt được,trục dẫn động không bị tách ra khỏi trụcchủ động trong khi vận hành. |
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương |
die Glühbirne ist auseinander geplatzt |
cái bóng đền đã bị vỡ tung |
die Gruppe fiel auseinander |
nhóm ấy đã tan rã |
etw. auseinander nehmen |
câu thành ngữ này có hai nghĩa: (a) tháo vật gì ra thành từng bộ phận hay từng mảnh |
(b) phá hủy hoàn toàn (vật gì) |
|
jmdn auseinander nehmen |
chiến thắng ai một cách áp đảo |
etw. auseinander machen |
câu thành ngữ này có hai nghĩa: (a) tháo vật gì ra thành từng bộ phận, rã (máy móc, thiết bị....) ra |
(b) chia thừa kế thành nhiều phần |
|
jmdm. etw. auseinander setzen |
giải thích cho ai hiểu điều gì, làm sáng tỏ điều gì với ai |
sich mit etw. auseinander setzen |
quan tâm đến điều gì, nghiên cứu, tìm hiểu về vấn đề gì |
sich mit jmdm. auseinander setzen |
tranh cãi với ai, bàn bạc với ai về một vấn đề |
sich auseinander setzen (Rechtsspr.) |
thỏa thuận về việc chia phần thừa kế |
etw. auseinander setzen (Rechtsspr.) |
chia tài sản sở hữu chung theo đúng qui định của pháp luật |
jmdm. etw. auseinander klamüsern (landsch.) |
giải thích cho ai hiểu rõ điều gì, phân tích cho rõ |
auseinander gehen |
cụm từ này có hai nghĩa: (a) chia tay, cắt đứt quan hệ |
(b) mập ra, béo ra, phát phì |
|
auseinander sein (ugs.) |
đã chia tay, không còn quan hệ nữa. |