Việt
bồn chứa nước
bể chúa nước
bể bơi
bồn tắm trẻ em
Anh
watershed basin
catch-basin
Đức
Becken
Man unterscheidet im Wesentlichen die Bereiche brennbare Flüssigkeiten, aggressive Chemikalien, Brauch- und Abwasser, sowie Behälter für Trinkwasser, Lebensmittel und Getränke.
Về cơ bản, người ta phân biệt các lĩnh vực: chất lỏng dễ cháy,hóa chất ăn mòn mạnh, nước sinh hoạt và nước thải cũng như bồn chứa nước uống, thựcphẩm và các loại nước giải khát.
Anwendung: Außenschutz von Rohren und Behältern im Erdreich, Innenschutz von Behältern (z. B. Wasserbehältern und Wassererhitzern).
Ứng dụng: Bảo vệ mặt ngoài các đường ống và bồn chứa nằm dưới đất. Bảo vệ mặt trong các bồn chứa (t.d. bồn chứa nước và bồn đun nước nóng).
das Wasser im Becken erneuern
thay nước trong hồ.
Becken /[’bekan], das; -s,/
bồn chứa nước; bể chúa nước; bể bơi; bồn tắm trẻ em (Bassin, Schwimmbecken, Plansch- becken);
thay nước trong hồ. : das Wasser im Becken erneuern
watershed basin /vật lý/
catch-basin /hóa học & vật liệu/
catch-basin, watershed basin /xây dựng/