Becken /[’bekan], das; -s,/
cái chậu;
cái thau;
bồn rửa;
chậu rửa;
ein Becken aus Porzellan : một cái chậu bằng sứ das Becken ist verstopft : bồn rửa đã bị nghẹt das Wasser aus dem Becken lassen : tháo cho nước chảy ra khỏi bồn rửa.
Becken /[’bekan], das; -s,/
bồn chứa nước;
bể chúa nước;
bể bơi;
bồn tắm trẻ em (Bassin, Schwimmbecken, Plansch- becken);
das Wasser im Becken erneuern : thay nước trong hồ.
Becken /[’bekan], das; -s,/
(Geogr ) lưu vực;
bồn;
vũng (Mulde, Kessel);
Becken /[’bekan], das; -s,/
(Med ) cái hông;
xương chậu (Hüfte);
sie hat ein breites, gebärfreudiges Becken : cô ta CÓ cái hông rộng, dễ sinh con.
Becken /[’bekan], das; -s,/
(meist Pl ) (Musik) cái chũm chọe;
cái xibalum;
becken /förmig (Adj.)/
có dạng cái chậu;