TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bổ sung vào

thêm vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bổ sung vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đưa vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kể vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

công thêm vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đưa thêm vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bù vào cho đầy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cộng vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

liệt vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

bổ sung vào

einbauen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zuzählen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hinzurechnen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

erganzen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Beiz

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Gibt man die entsprechende Gensonde auf die Membranen, bindet sie basenkomplementär an das DNA-Fragment, welches das gesuchte Gen enthält.

Nếu đưa gen dò tương ứng lên màng thì chúng liên kết theo nguyên tắc base bổ sung vào đoạn DNA, có chứa gen mục tiêu.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

4. Welcher prozentuale Zuschlag zur Schließkraft ist bei unterschiedlich gebauten Werkzeugen aufzubringen?

4. Tỷ lệ phần trăm bổ sung vào lực đóng khuôn thay đổi như thế nào đối với các cấu trúc khuôn khác nhau?

Additive werden als Zuschlagsstoffe in geringen Mengen dem Harzansatz zugegeben, um gezielt bestimmte Eigenschaften zu erreichen oder zu verbessern.

Chất phụ gia với số lượng nhỏ dùng làm chất bổ sung vào mẻ nhựa với mục đích đạt được hoặc cải thiện những đặc tính nhất định mong muốn.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die AGB sind vorformulierte und vertragsergänzende Regelungen.

T&C là những điều khoản đã được dự thảo và bổ sung vào hợp đồng.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Ergänzend evtl. noch die jeweils vorgeschaltete obere (OWG) und untere (UWG) Warngrenze.

Bổ sung vào nữa là giới hạn cảnh báo trên (GHCBT) và dưới (GHCBD).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

eine Sammlung ergänzen

bổ sung vào bộ sưu tập.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

einbauen /(sw. V.; hat)/

thêm vào; bổ sung vào (einfügen);

zuzählen /(sw. V.; hat)/

bổ sung vào; đưa vào; kể vào;

hinzurechnen /(sw. V.; hat)/

công thêm vào; bổ sung vào; đưa thêm vào (dazurechnen);

erganzen /[er’gentsan] (sw. V.; hat)/

(mua, cung cấp ) thêm vào; bổ sung vào; bù vào cho đầy;

bổ sung vào bộ sưu tập. : eine Sammlung ergänzen

Beiz /[baits], die; -, -en (Schweiz.)/

cộng vào; bổ sung vào; thêm vào; liệt vào; kể vào (zurechnen, hinzuzählen);