TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bộ điều hợp

bộ điều hợp

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bộ phối hợp

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phần nối

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

bộ phận gá lắp

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

bộ nô'i mạch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thiết bị tiếp hợp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

bộ điều hợp

Adapter

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

 adapter

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

bộ điều hợp

Adaptor

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

Adapter

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Diese Adaptoren sind kurze DNA-Sequenzen, die passende Überlappungen zu einem Vektorsystem aufweisen.

Bộ điều hợp này là một trình tự DNA ngắn có thể chồng so le lên hệ thống vector.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Messadapter prüfen.

Kiểm tra các bộ điều hợp đo.

Es ist auf das vollständige Einrasten des Steckers am Prüfadapter zu achten.

Phải chú ý để giắc cắm vào bộ điều hợp đo bắt khớp hoàn toàn.

Der Öldruckschalter wird in einen Prüfadapter eingeschraubt. Dieser wird anstelle des Öldruckschalters eingeschraubt.

Công tắc áp suất dầu được lắp vào bộ điều hợp của máy kiểm (Hình 3).

Prüfadapter an die HV-Plusleitung anschließen (Bild 1, Punkt 1).

Nối bộ điều hợp đo vào dây dương của điện áp cao (Hình 1, điểm 1).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Adapter /der; -s, -/

bộ phối hợp; bộ điều hợp; bộ nô' i mạch; thiết bị tiếp hợp;

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

adapter

bộ điều hợp, bộ phối hợp, phần nối, bộ phận gá lắp

Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

Adaptor

[EN] Adapter

[VI] Bộ điều hợp

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 adapter

bộ điều hợp

Board mạch cắm vào một khe mở rộng trong máy tính và làm cho máy tính có thêm các khả năng mới. Đồng nghĩa với card. Những bộ điều hợp phổ biến đối với máy tính cá nhân gồm có bộ điều hợp hiển thị tạo ra tín hiệu video; các board mở rộng bộ nhớ; các board tạo nên cổng nối tiếp, cổng song song, và cổng trò chơi; các modem lắp trong; và các board đồng hồ/lịch.