adapter /giao thông & vận tải/
bộ phận tiếp chuyển
adapter /điện tử & viễn thông/
bộ thích khối
adapter
bộ thích ứng
adapter
bộ tiếp hợp
adapter
cái tiếp hợp
adapter /điện lạnh/
bộ (làm) thích ứng
adapter
bộ điều hợp
Board mạch cắm vào một khe mở rộng trong máy tính và làm cho máy tính có thêm các khả năng mới. Đồng nghĩa với card. Những bộ điều hợp phổ biến đối với máy tính cá nhân gồm có bộ điều hợp hiển thị tạo ra tín hiệu video; các board mở rộng bộ nhớ; các board tạo nên cổng nối tiếp, cổng song song, và cổng trò chơi; các modem lắp trong; và các board đồng hồ/lịch.
adapter /điện lạnh/
bộ đổi điện
adapter /cơ khí & công trình/
cái tiếp hợp
adapter /toán & tin/
cạc điều hợp
adapter /điện lạnh/
bộ chỉnh lưu
adapter
bộ thích nghi
adapter
bộ (làm) thích ứng
adapter /điện/
mũ sứ
adapter
ống nối
adapter
bộ phối hợp
adapter, rectifier /điện;điện lạnh;điện lạnh/
bộ nắn điện
adapter, adaptor
bộ phận nối
adapter, adaptor /điện tử & viễn thông;điện;điện/
bộ thích nghi
adapter, adaptor /ô tô/
cây nối
adapter, joint /xây dựng/
phần nối
Một phần nối giữa hai phần của một bức tường cho phép một phần chuyển động tương đối với phần kia và đôi khi có thể chống nước.
A joint between two sections of wall, which allows one section to move relative to the other and can sometimes be kept waterproof.
adapter, adaptor
đầu nối
adapter, bush
ống lồng