Việt
bộ bảo vệ
bộ đóng ngắt
Anh
fuse
protection manager
protective device
proton
safeguard
Contactors
Đức
Schütze
Elektrische Betriebsmittel sind z.B. Schalter, Taster, Relais, Schütze.
Bao gồm công tắc, nút nhấn, rơle và bộ bảo vệ.
Dadurch bieten sie einen zentralen Überspannungsschutz für den Gleichrichter selbst und das gesamte Bordnetz.
Các điôt zener này là bộ bảo vệ quá áp trung tâm cho chính bộ chỉnh lưu và toàn bộ hệ thống điện trên xe.
Bei höheren Leistungen, z.B. über 1 kW, spricht man von Schützen.
Rơle được sử dụng trong các mạch làm việc có công suất lớn hơn 1kW được gọi là bộ bảo vệ (hay rơle công suất).
[VI] Bộ bảo vệ, bộ đóng ngắt
[EN] Contactors
fuse, protection manager, protective device, proton, safeguard