Việt
bộ hiển thị
màn hình
thiết bị hiển thị
Anh
display device
display unit
visual display
Đức
Display
Sichtgerät
Deshalb besitzen viele dieser Batterien integrierte Kontrollanzeigen, die einen Anhaltspunkt über den Ladezustand der Starterbatterie geben, z.B.
Vì thế nhiều ắc quy loại này có bộ hiển thị kiểm tra tích hợp, được xem như là mốc tham khảo về mức nạp của ắc quy, thí dụ
Die Anlage besteht im Wesentlichen aus einer Elektronik zur Steuerung des Glühverlaufs, der Anzeige der Startbereitschaft und dem Leistungsrelais zum Schalten der Glühkerzenströme.
Hệ thống cơ bản gồm có một bộ điện tử để điều khiển quá trình xông, bộ hiển thị sự sẵn sàng khởi động và rơle công suất để nối mạch điện đến các bugi xông.
Sichtgerät /nt/TH_BỊ/
[EN] display device, visual display
[VI] thiết bị hiển thị, bộ hiển thị
Display /[dis'plei], das; -s, -s/
(Datenverarb ) bộ hiển thị; màn hình (Datensichtsgerät);
display device, display unit