Việt
bộ kẹp
búa
cái vổ
xe tời
cô nhó
Anh
clamp
fixture
gripper
lifting grab
monkey
Vier Spanneinheiten zur Aufnahme der Messwertaufnehmer oder 4 Messtafeln an den Rädern.
4 bộ kẹp để tiếp nhận bộ cảm biến hay 4 bảng dụng cụ đo tại bánh xe.
Sie sollen beim Bremsen die Bremsbacken spannen bzw. spreizen und an die Bremstrommel anpressen.
Bộ kẹp dùng để căng hoặc xòe má phanh và ép má phanh vào trống phanh khi phanh.
(dầu) búa; cái vổ; xe tời; bộ kẹp (cắn trục), cô nhó (máy)
clamp, fixture, gripper
bộ kẹp (kiểu càng cua)
lifting grab /xây dựng/