Việt
bộ phận máy
chi tiết máy
Anh
unit
machine elements
tripping
machinery parts
Đức
Maschinenelemente
Baugruppe
Für Rohre, Armaturen, Pumpenteile, Wärmeaustauscher und sonstige Apparateteile.
Dùng cho đường ống, phụ kiện (t.d. van), các bộ phận máy bơm, thiết bị trao đổi nhiệt và các phụ kiện thiết bị khác.
Z.B. für Stahlkonstruktionen, Maschinenteile, Bleche, Schrauben, Muttern, Niete.
Thí dụ cho các kết cấu thép, các bộ phận máy, tôn/thép tấm, đinh vít, bu lông, đai ốc và đinh tán.
Sie eignen sich zum Lackieren von Karosserie-, Maschinen- und Anlagenteilen.
Chúng thích hợp để sơn khung ô tô, bộ phận máy cơ khí và bộ phận máy.
Anschließend wird die so flächenstrukturierte Ware über Kühlwalzen zur Aufwickelstation geleitet.
Sau cùng, thành phẩm có cấu trúc hoa văn trên bề mặt được trục cán làm nguội vận chuyển đến bộ phận máy cuộn.
PPE wird angewendet für Kühlergrille, Zierleisten, Sonnenkollektoren, Kamerateile und sterilisierbare medizinische Geräte.
PPE được sử dụng làm vỉ lưới bộ tản nhiệt, viền nẹp trang trí, tấm pin mặt trời, các bộ phận máy chụp ảnh và các dụng cụ y khoa khử trùng được.
Baugruppe /f/ÔTÔ/
[EN] unit
[VI] chi tiết máy, bộ phận máy
chi tiết máy, bộ phận máy
bộ phận máy, chi tiết máy
[VI] bộ phận máy, chi tiết máy
[EN] machine elements
tripping, unit