Việt
bợm
lừa dối
đánh lừa
dối trá
lừa đảo
lừa bịp
gian trá
bịp bợm
tráo trỏ
lật lọng
Đức
listig
verschlagen
geschickt
Betrüger
Betrüger /m -s, =/
kẻ, tên quân] lừa dối, đánh lừa, dối trá, lừa đảo, lừa bịp, gian trá, bịp bợm, bợm, tráo trỏ, lật lọng; gian giảo.
- I d. 1 (kng.; dùng hạn chế trong một số tổ hợp). Kẻ sành sỏi về ăn chơi. Bợm rượu (uống được nhiều, nghiện rượu nặng). Bợm bạc (chuyên sống bằng cờ bạc). 2 Kẻ chuyên lừa bịp, trộm cắp, có nhiều mánh khoé. Thằng bợm. Tin bợm mất bò (tng.).< br> - II t. (kng.). Sành sỏi và khôn khéo, có nhiều mánh khoé táo tợn. Xoay xở rất . Tay này bợm thật.
listig (a), verschlagen (a), geschickt