Việt
bứt rứt
không thoải mái
khó chịu
xốn xang
bất an
lo âu
băn khoăn
Đức
un
herzbeklemmend
Und der Neid und Hochmut wuchsen wie ein Unkraut in ihrem Herzen immer höher, daß sie Tag und Nacht keine Ruhe mehr hatte.
Những cơn ghen ghét và lòng đố kỵ của mụ ngày càng mãnh liệt làm cho mụ ngày đêm bực bội, bứt rứt.
un /gut (Adj.)/
không thoải mái; bứt rứt; khó chịu;
herzbeklemmend /(Adj.)/
(cẫm giác) xốn xang; bứt rứt; bất an; lo âu; băn khoăn;
- tt. 1. Có cảm giác khó chịu trong da thịt: chân tay bứt rứt ngứa ngáy bứt rứt sau lưng. 2. Day dứt, không yên lòng: Trong lòng bứt rứt nghĩ đến chuyện đó là bứt rứt, ân hận.