TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

không thoải mái

không thoải mái

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khó chịu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bứt rứt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không dễ chịu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không hòa hợp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bực bội

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bất tiện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khó xử

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lúng túng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

1 a khó

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khó khăn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gò bó

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vưdng víu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không tự nhiên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

không thoải mái

leidig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

schwummerig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

schwummrig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

un

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

unwohl

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

unbehaglich

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

eingeengt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Aus unangenehmen Situationen lassen sich neue Erfahrungen gewinnen und Anregungen zur Verbesserung des eigenen Verhaltens ableiten.

Từ các tình huống không thoải mái, có thể rút tỉa được những kinh nghiệm mới và các gợi ý cải thiện cách ứng xử.

Chuyện cổ tích nhà Grimm

Ei, du mein Gott, wie ängstlich wird mir's heute zumut, und bin sonst so gerne bei der Großmutter!

em nghĩ bụng hôm nay ở nhà bà sao lại thấy rờn rợn, chứ không thoải mái như mọi khi.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ich fühle mich in dieser Gesellschaft sehr unwohl

ở giữa những nguời này tôi câm thấy không thoải mái.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

eingeengt

1 a (nghĩa bóng) khó, khó khăn, gò bó, vưdng víu, không thoải mái, không tự nhiên; II adv [một cách] gò bó.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

leidig /(Adj.)/

khó chịu; không thoải mái (unangenehm);

schwummerig,schwummrig /['Jvomong] (Adj.) (ugs.)/

khó chịu; không thoải mái (unbehaglich, bang);

un /gut (Adj.)/

không thoải mái; bứt rứt; khó chịu;

unwohl /(Adv.)/

không thoải mái; không dễ chịu; không hòa hợp;

ở giữa những nguời này tôi câm thấy không thoải mái. : ich fühle mich in dieser Gesellschaft sehr unwohl

unbehaglich /(Adj.)/

khó chịu; bực bội; không thoải mái; bất tiện; khó xử; lúng túng;