Việt
ba phía
ba bên
ba mặt
ba cạnh
Anh
three-sided
Đức
trilateral
dreiseitig
Um den Anzeigefehler möglichst klein zu halten, sollte daher bei Vielfachmessgeräten der Messbe reich so gewählt werden, dass die Messwertanzeige im oberen Drittel der Skala liegt.
Để giữ cho sai số hiển thị nhỏ nhất, thang đo của máy đo đa năng phải được chọn sao cho trị số đo được hiển thị trong khoảng một phần ba phía trên của thang đo.
Beim Messen einer unbekannten Messgröße ist zuerst immer der größte Messbereich zu wählen, um dann den Messbereichswahlschalter auf den Messbereich zu stellen, bei dem die Anzeige im oberen Drittel der Skala liegt.
Khi đo một đại lượng đo không biết trước, trước tiên ta phải luôn chọn thang đo lớn nhất, rồi sau đó chỉnh lại thang đo sao cho kim đo hiển thị kết quả ở vị trí một phần ba phía trên của thang đo.
Ständerpressen mit offenen, ausladenden Gestell, haben einen von drei Seiten zugänglichen Pressentisch.
Máy ép đứng khung mở có một bàn ép có thể được tiếp cận từ cả ba phía.
dreiseitig /adj/HÌNH/
[EN] three-sided
[VI] ba phía, ba mặt, ba cạnh
trilateral /(Adj.) (Politik, Fachspr.)/
(liên quan đến, thuộc) ba bên; ba phía;
three-sided /toán & tin/