TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

các mảnh vụn

e

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bẻ gãy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đập vở

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đánh vở

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm gãy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm v<3

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phá hủy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phá vô

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gãy xương

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thoát vị

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thoát tràng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sa lồi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vụn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

các mảnh vụn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phân sô

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mỏ lộ thiên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

moong

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đất cày

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nếp quần

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

li quần

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cắt đút

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

các mảnh vụn

Bruch I

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Totimpfstoffe enthalten abgetötete Erreger oder als Spaltimpfstoffe nur noch Erregerbruchstücke, die als Antigene die Antikörperproduktion des Geimpften anregen.

Vaccine bất hoạt chứa các mầm bệnh bị giết chết hoặc vaccine mảnh vụn (subunitvaccines), chỉ chứa các mảnh vụn của mầm bệnh, được sử dụng như kháng nguyên để kích thích sản xuất kháng thể của người được tiêm chủng.

Zum kontinuierlichen Betrieb im Produktionsmaß- stab wird ein definierter konstanter Suspensionsvolumenstrom durch die Rührwerkskugelmühle gepumpt und nach Passieren der Mahlkugelabtrennung entweder zur Erhöhung des Aufschlussgrades erneut in die Mühle geleitet oder direkt dem nächsten Aufarbeitungsschritt zur Zelltrümmerabtrennung durch Zentrifugation oder Filtration zugeführt (nachfolgende Seite).

Đối với hoạt động liên tục trên một quy mô sản xuất, một khối lượng dung dịch huyền phù không đổi thông qua các máy khuấy viên được bơm vào và sau khi qua quá trình tách viên bi thì hoặc để tăng cao mức độ phá vỡ tế bào, chúng được chuyển trở lại máy khuấy viên, hoặc trực tiếp đưa sang giai đoạn chế biến tiếp theo để loại bỏ các mảnh vụn tế bào bằng ly tâm hoặc lọc (trang sau).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Durch Raffination des Keramikkörpers oder Keramikbruchs werden die Edelmetalle (Pla­ tin, Rhodium) in hochreiner Form wiedergewonnen.

Sau đó thân thiết bị hoặc các mảnh vụn thiết bị bằng gốm được tinh chế để thu hồi kim loại quý (platin, rhodi) với độ tinh khiết cao.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

einfacher Bruch I

phân sô thưởng;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Bruch I /m -(e)s, Brüch/

m -(e)s, Brüche 1. [sự] bẻ gãy, đập vở, đánh vở, làm gãy, làm v< 3, phá hủy, phá vô; chỗ nút, chỗ nẻ, vết rạn, khe nút, đưòng nứt, vết nút rạn; [sự, chỗ) bẻ gãy; 2. (y) [sự] gãy xương; 3. [bệnh] thoát vị, thoát tràng, sa lồi; 4. vụn, các mảnh vụn; [sự] đập vô, đánh v< 3 (thủy tinh...); 5. (toán) phân sô; einfacher Bruch I phân sô thưởng; échter - phân sô chính, phân số thật; unechter - phân số giả, phân số phi chính; 6. mỏ lộ thiên, moong; 7. đất cày; 8. nếp quần, li quần; 9. [sự] cắt đút (quan hệ); vi phạm (hiệp ưóc); in die Brüche kommen rơi vào hoàn cảnh khó khăn.