Việt
cách sắp xếp
bày trí
bố trí
sự sắp xếp
sự xếp hạng
1 Cách sắp xếp
cách trình bày
sự sáng tạo
sự thiết kế.
Anh
design
layout
design 1 n.
Đức
Klassement
Ausgehend von der Grundeinheit Art werden zur Erleichterung der Ordnung übergreifende systematische Einheiten verwendet.
Xuất phát từ đơn vị cơ bản loài, đơn vị hệ thống được đưa vào sử dụng để đơn giản hóa cách sắp xếp.
Je nach Anordnung der Halbleiterschichten unterscheidet man PNPTransistoren und NPNTransistoren.
Tùy theo cách sắp xếp của những lớp bán dẫn, ta có thể phân biệt transistor PNP và transistor NPN.
Je nach Art und Anordnung der Schaltkontakte unterscheidet man zwischen Schließer-, Öffner- und Wechsler-Relais.
Tùy theo loại và cách sắp xếp công tắc, người ta phân biệt rơle thường mở, thường đóng và chuyển mạch.
Anordnung der Bewegungsachsen (kinematischer Aufbau)
Cách sắp xếp của các trục chuyển động (Cấu tạo động học)
Anordnungsfaktor (je nach Rohranordnung)
Hệ số sắp xếp (tùy theo cách sắp xếp của ống)
1) Cách sắp xếp, cách trình bày, sự sáng tạo, sự thiết kế.
Klassement /[klaso'mä:, Schweiz, auch: ... ment], das; -s, -s u. (Schweiz.:) -e/
sự sắp xếp; sự xếp hạng; cách sắp xếp (Ordnung, Einteilung);
Cách sắp xếp, bày trí, bố trí
design /ô tô/
design /điện tử & viễn thông/
design /toán & tin/