Việt
ke
cái bao tiền
cái ví da
phú hào
phú thương
trọc phú
cái bị tiền.
Đức
Geldsack
auf dem Geld sack sitzen
giàu, giàu có, ngồi trên túi tiền; 2. (khinh bỉ) phú hào, phú thương, trọc phú, cái bị tiền.
Geldsack /m -(e)s, -Säc/
1. cái bao (bị, túi) tiền, cái ví da (để đựng tiền); auf dem Geld sack sitzen giàu, giàu có, ngồi trên túi tiền; 2. (khinh bỉ) phú hào, phú thương, trọc phú, cái bị tiền.