Việt
phú thương
phú hào
trọc phú
người buôn bán lớn
người giàu có nhưng keo kiệt bủn xin
ke
cái bao tiền
cái ví da
cái bị tiền.
Đức
Geldsack
reicher Händler .
Pfeffersack
auf dem Geld sack sitzen
giàu, giàu có, ngồi trên túi tiền; 2. (khinh bỉ) phú hào, phú thương, trọc phú, cái bị tiền.
Geldsack /m -(e)s, -Säc/
1. cái bao (bị, túi) tiền, cái ví da (để đựng tiền); auf dem Geld sack sitzen giàu, giàu có, ngồi trên túi tiền; 2. (khinh bỉ) phú hào, phú thương, trọc phú, cái bị tiền.
Pfeffersack /der (veraltend abwertend)/
phú thương; người buôn bán lớn (Geschäftsmann, Großkaufmann);
Geldsack /der/
(ugs abwertend) phú hào; phú thương; trọc phú; người giàu có nhưng keo kiệt bủn xin;
Phú Thương
Phú: giàu, Thương: người đi buôn. Kìa người đại cổ, nọ người phú thương. Nhị Ðộ Mai
reicher Händler m (Kaufmann m).