TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

geldsack

phú hào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phú thương

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trọc phú

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ke

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cái bao tiền

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cái ví da

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cái bị tiền.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cái bao đựng tiền

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

túi đựng tiền lớn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bao tiền để đựng tiền từ ngân hàng chuyển đi hay được chuyển đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

người giàu có nhưng keo kiệt bủn xin

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

geldsack

Geldsack

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

auf seinem Geld sack sitzen (ugs. abwertend)

là người keo kiệt, bủn xỉn.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

auf dem Geld sack sitzen

giàu, giàu có, ngồi trên túi tiền; 2. (khinh bỉ) phú hào, phú thương, trọc phú, cái bị tiền.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Geldsack /der/

(veraltet) cái bao đựng tiền; túi đựng tiền lớn;

auf seinem Geld sack sitzen (ugs. abwertend) : là người keo kiệt, bủn xỉn.

Geldsack /der/

bao tiền để đựng tiền từ ngân hàng chuyển đi hay được chuyển đến;

Geldsack /der/

(ugs abwertend) phú hào; phú thương; trọc phú; người giàu có nhưng keo kiệt bủn xin;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Geldsack /m -(e)s, -Säc/

1. cái bao (bị, túi) tiền, cái ví da (để đựng tiền); auf dem Geld sack sitzen giàu, giàu có, ngồi trên túi tiền; 2. (khinh bỉ) phú hào, phú thương, trọc phú, cái bị tiền.