Việt
cân chính xác
cân nhạy
cân tiểu ly
cân phân tích
cân tiểu li
Anh
sensitive balance
precision balance
balance
Đức
Präzisionswaage
Cân chính xác
Die Abschnitte werden auf ein tausendstel Gramm gewogenund durch deren Anzahl geteilt, um den Mittelwert zu erhalten(Bild 2).
Những đoạn nhỏ sẽ được cân chính xác đến một phần ngàngam để tính trị số trung bình (Hình 2).
Dazu wird oft eine Waage eingesetzt, die mit einem Förderband ausgerüstet ist. Auch zur Optimierung des Spritzgussprozesses werden meist Präzisionswaagen (Bild 1) eingesetzt, weil damit komplizierte Bauteile ohne großen Aufwand gewogen werden können.
Bên cạnh đó, cân chính xác (Hình 1) thường được sử dụng để tối ưu hóa quy trình đúc phun vì các thành phẩm phức tạp có thể được cân mà không quá tốn kém.
Beim Freischäumen (Bild 1), müssen die beiden Komponenten nach einem vorgegebenen Mischungsverhältnis exakt abgewogen (1) und anschließend möglichst schnell und intensiv vermischt (2) werden.
Để tạo tạo xốp tự do (Hình 1), cả hai thành phần phải được cân chính xác (1) theo một tỷ lệ hỗn hợp định trước và tiếp theo phải được trộn với nhau thật nhanh và mạnh hết mức có thể (2).
Präzisionswaage /die/
cân chính xác; cân tiểu ly; cân phân tích;
Präzisionswaage /f =, -n/
cân chính xác, cân tiểu li, cân phân tích; Präzisions
cân chính xác, cân nhạy, cân tiểu ly
Präzisionswaage /f/TH_BỊ/
[EN] precision balance
[VI] cân chính xác, cân nhạy
Präzisionswaage /f/PTN/
[EN] balance, sensitive balance
balance, sensitive balance