Việt
câu đố
Điều bí ẩn
bí hiểm
ẩn ngữ
Anh
puzzle
enigma
Đức
Rätsel
»Ich komme voran«, sagt Einstein nochmals, »ich denke, die Rätsel werden sich aufklären.
Việc của mình có tiến triển", Einstein lại nói. " Mình nghĩ rằng sẽ giải đáp được câu đố.
“I think the secrets will come.
Mình nghĩ rằng sẽ giải đáp được câu đố.
Điều bí ẩn, bí hiểm, ẩn ngữ, câu đố
Rätsel /n -s, =/
câu đố; (nghĩa bóng) diều bí ẩn.
- dt. Câu văn vần, mô tả đối tượng nào một cách khéo léo, úp mở, dùng để đố nhau: đặt câu đố một câu đố hóc búa.