Việt
còn sống
sống
dang sống
linh hoạt
linh lợi
nhanh nhẹn
nhanh nhảu.
Đức
roh
queck
Und dann kam die alte Großmutter auch noch lebendig heraus und konnte kaum atmen.
Bà lão cũng còn sống chui ra, tuy hơi thở đã yếu.
Da dachte der alte König 'sollte mein Sohn unschuldig gewesen sein?, und sprach zu seinen Leuten 'wäre er noch am Leben,
vua cha chợt nghĩ:- Phải chăng con trai ta vô tội? Rồi vua bảo quần thần:- Ước gì con trai ta còn sống!
Lebendbeobachtung möglich,
có thể quan sát mẫu còn sống,
von lebensfähigen Mikroorganismen befreit (Entkeimung) und
giải thoát khỏi các vi sinh vật còn sống (miễn trùng) và
Daher kann die Zahl der Zellen, die eine Sterilisation überleben, lediglich als Wahrscheinlichkeit ausgedrückt werden.
Vì vậy số tế bào còn sống sót sau quá trình tiệt trùng được diễn tả như một số xác suất.
queck /a/
sống, dang sống, còn sống, linh hoạt, linh lợi, nhanh nhẹn, nhanh nhảu.
roh (a); cơm còn sống roher Reis m; noch lebendig