TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

còn sống

còn sống

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sống

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dang sống

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

linh hoạt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

linh lợi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhanh nhẹn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhanh nhảu.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

còn sống

roh

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

queck

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Und dann kam die alte Großmutter auch noch lebendig heraus und konnte kaum atmen.

Bà lão cũng còn sống chui ra, tuy hơi thở đã yếu.

Da dachte der alte König 'sollte mein Sohn unschuldig gewesen sein?, und sprach zu seinen Leuten 'wäre er noch am Leben,

vua cha chợt nghĩ:- Phải chăng con trai ta vô tội? Rồi vua bảo quần thần:- Ước gì con trai ta còn sống!

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Lebendbeobachtung möglich,

có thể quan sát mẫu còn sống,

von lebensfähigen Mikroorganismen befreit (Entkeimung) und

giải thoát khỏi các vi sinh vật còn sống (miễn trùng) và

Daher kann die Zahl der Zellen, die eine Sterilisation überleben, lediglich als Wahrscheinlichkeit ausgedrückt werden.

Vì vậy số tế bào còn sống sót sau quá trình tiệt trùng được diễn tả như một số xác suất.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

queck /a/

sống, dang sống, còn sống, linh hoạt, linh lợi, nhanh nhẹn, nhanh nhảu.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

còn sống

roh (a); cơm còn sống roher Reis m; noch lebendig