Việt
có độ nghiêng
Anh
downhill
inclined
pitched
sloping
hading
heel
Die Einspritzdüse befindet sich im spitzen Winkel zu ihr ebenfalls zentral im Brennraum.
Vòi phun được đặt ở tâm của buồng đốt và có độ nghiêng rất nhỏ với bugi.
Die Hochkompressionszone ist eine Zone mit kleiner Schneckensteigung.
Vùng nén áp lực cao là vùng có độ nghiêng cánh vít nhỏ.
Dazu besitzt die Schnecke in dieser Zone eine große Gangsteigung.
Để thực hiện nhiệm vụ này, trục vít phải có độ nghiêng cánh vít lớn tại vùng thoát khí.
Bei Negativwerkzeugen schwindet das Formteil von der Werkzeugwand weg, somit brauchen die Seitenwände nicht unbedingt eine Abschrägung.
Đối với khuôn âm,chi tiết tự co rút tách rời khỏi thành khuôn, do đó các mặt thành trong không nhất thiết có độ nghiêng.
downhill, inclined, pitched, sloping
downhill, hading, heel