Việt
có bọc
có lót
tráng
Anh
lined
Dieses Gel besteht aus einem Polymer, in dem eine hochwasserhaltige Salzlösung eingebettet ist.
Loại gel nàylàm từ polymer có bọc dung dịch muối.
Zum Erreichen des beim Schweißen erforderlichen Druckes auf die Nahtstelle ist eine Andrückrolle aus Silikongummi notwendig.
Muốn có đủ lực để nén các mối hàn thì phải dùng dụng cụ bánh lăn có bọc cao su silicon.
Die gekühlte Prägewalze aus Stahl wird dann gegen eine gummibeschichtete Walze gedrückt.
Tiếp theo, trục thép in dập nổi, đã được làm nguội, tạo sức ép lên một trục đối kháng có bọc cao su.
v Abgeschirmten Leitungen
Dây điện có bọc giáp chống nhiễu
Sekundärwicklung. Sie besteht aus einem sehr dünnen isolierten Kupferdraht mit N2 = 15 000 ... 30 000 Wicklungen.
Cuộn dây thứ cấp được quấn bằng dây đồng rất mỏng có bọc cách điện với số vòng dây N2 = 15.000 … 30.000 vòng.
có lót, có bọc; tráng (ổ trượt)