Việt
có chọn lọc
có lựa
có tuyển lựa.
nhặt bằng tay
được lựa chọn.
thanh lịch
tinh tế
thanh tao
tao nhã
Anh
Selective
selectively
Đức
selektiv
handverlesen
ge
Adsorbens, Adsorptionsmittel (poriger Feststoff mit großer äußerer und innerer Oberfläche, der die Moleküle des Adsorptivs selektiv an seiner äußeren Oberfläche in den Kapillaren bzw. Poren anreichert)
Chất hấp phụ (là các chất rắn có các cấu trúc lỗ nhỏ li ti với một diện tích bề mặt trong và ngoài rất lớn có đặc tính là hút, bám các phân tử được hấp phụ một cách có chọn lọc)
Zylinderselektive Klopfregelung
Chống kích nổ có chọn lọc theo xi lanh
Beschreiben Sie die Wirkungsweise einer Zylinder selektiven Klopfregelung.
Mô tả nguyên lý điều chỉnh chống kích nổ có chọn lọc theo xi lanh.
v Motormanagementsystem: Kennfeldgesteuerte Zündung und Einspritzung, Schubabschaltung; Ladedruckregelung; selektive Zylinderabschaltung; Kontrolle der abgasrelevanten Bauteile auf Funktion, z.B. Lambdasonden, Katalysator.
Hệ thống quản lý động cơ: Điều khiển đánh lửa và phun nhiên liệu theo biểu đồ đặc trưng, ngắt lực đẩy (tiết kiệm, không phun nhiên liệu); điều chỉnh tăng áp khí nén; ngắt xi lanh có chọn lọc; kiểm tra chức năng của những bộ phận ảnh hưởng đến khí thải, thí dụ như cảm biến oxy, bộ xúc tác.
ge /wählt (Adj.; -er, -este)/
thanh lịch; tinh tế; thanh tao; tao nhã; có chọn lọc;
selektiv /a/
có chọn lọc, có tuyển lựa.
handverlesen /a/
1. nhặt [chọn] bằng tay; 2. có chọn lọc, được lựa chọn.
có chọn lọc, có lựa