Việt
có chu kỳ
tuần hoàn
đều
tuán hoán
một cách tuần hoàn
đều // báo chí xuất bản có định kỳ
gián đoạn
cấu tạo bởi các vòng đồng tâm
Anh
cyclic
periodical
periodic
regular
periodically
Đức
intermittierend
Beim Betreiben einer Drehfeldmaschine als Motor wird in drei getrennten Leitern jeweils eine eigene periodisch wechselnde Spannung geführt.
Khi vận hành máy điện cảm ứng như một động cơ, điện áp xoay chiều được đưa vào ba dây dẫn riêng biệt, mỗi dây có chu kỳ riêng.
Die Zeitablenkung muss immer beim gleichen Wert der Messspannung (Signalspannung) beginnen, damit auf dem Bildschirm des Oszillos kops ein stehendes Bild entsteht. Die Auslösung der Zeitablenkung erfolgt durch einen Triggerimpuls.
Khi tín hiệu cần đo là tín hiệu có chu kỳ ổn định, nếu thời điểm tia electron bắt đầu quét ngang luôn tương ứng với cùng một trị số điện áp trong chu kỳ của tín hiệu đo thì hình ảnh tín hiệu đo xuất hiện trên màn hình sẽ đứng yên thay vì bị trôi theo phương ngang.
có chu kỳ; cấu tạo bởi các vòng đồng tâm
intermittierend /[-mi'ti:rant] (Adj.) (bes. Fachspr.)/
tuần hoàn; có chu kỳ; gián đoạn;
có chu kỳ, một cách tuần hoàn
có chu kỳ, đều // báo chí xuất bản có định kỳ
tuần hoàn, có chu kỳ
tuán hoán, có chu kỳ
periodical /toán & tin/
có chu kỳ, đều
periodical, regular