Việt
có dạng vòng
kín
có dạng vành
tròn
Anh
ring-shaped
Đức
ringförmig
zyklisch
ringartig
Der normalerweise kreisringformge Schlauch (4) wird durch die Ovalisierung des Düsenspaltes an die Reckverhältnisse wahrend des Aufblasens angepasst (5).
Trong quá trình thổi, ống có dạng vòng tròn (4) sẽ được tác động để thích với tỷ lệ kéo giãn bởi khe vòi phun đã biến dạng thành hình bầu dục (5).
Moleküle mit kurzen Seitenketten (Isoparaffine) oder ringförmige Moleküle (Aromate, Cycloparaffine) sind klopffest.
Phân tử với chuỗi bên ngắn (isoparaffin) hay phân tử có dạng vòng (hợp chất thơm, cycloparaffin) có tính chống kích nổ.
Über die waagerechten, bogenförmig ausgeführten Schlitzkanten können Kolbenringe und Kolben ohne stoßartige Beanspruchungen hinweggleiten.
Nhờ các cạnh khe nằm ngang, có dạng vòng cung nên bạc xéc măng và piston có thể trượt qua mà không bị tác động đột biến.
ringförmig /(Adj.)/
có dạng vòng;
zyklisch /['tsy:klij], (chem. Fachspr.:) cyclisch [auch: ’tsYk...] (Adj.)/
có dạng vòng; kín (kreis-, ring förmig);
ringartig /(Adj.)/
có dạng vòng; có dạng vành; tròn;
ringförmig /adj/HÌNH/
[EN] ring-shaped
[VI] có dạng vòng