Việt
súc tích
hàm súc
cô đọng
sâu sắc
có nội dung phong phú
có hàm lượng cao .
Đức
gehaltreich
Die positive Platte (MH) besteht aus einer Metalllegierung eines Metallgemisches mit hohem Gehalt an Elementen der Gruppe der „Seltenen Erden“ (auch als Seltenerdmetalle bezeichnet), z.B. Lanthan, Cer und Neodym.
Tấm dương cực (MH) làm bằng hợp kim có hàm lượng cao các thành phần của nhóm “đất hiếm” (còn được gọi là kim loại đất hiếm), chẳng hạn như lanthan, ceri và neodymi.
mindestens 1 Legierungselement liegt über dem Grenzwert nach Tabelle 1, Seite 31
Ít nhất một nguyên tố hợp kim có hàm lượng cao hơn giới hạn ghi trong Bảng 1, trang 31
Unter Nichteisenmetallen (kurz NE-Metalle) versteht man alle Reinmetalle mit Ausnahme des Eisens und Legierungen, bei denen Eisen nicht den größten Einzelgehalt darstellt.
Kim loại màu (kim loại phi sắt) là tất cả các kim loại ở dạng ròng, ngoại trừ sắt và các hợp kim, trong đó sắt không phải là thành phần có hàm lượng cao nhất.
gehaltreich /a/
1. súc tích, hàm súc, cô đọng, sâu sắc, có nội dung phong phú; 2. có hàm lượng cao (về kim loại).