Việt
có hạt
hạt
có gút
dạng hạt
có kiến trúc thô
khỏe mạnh
vạm vô
lực lưông
Anh
deleterious
grained
granular
Đức
körnig
noppig
kernig
Dadurch werden innere Spannungen im Metallgefüge, die durch die Verarbeitungentstehen, abgebaut oder ein regelmäßiges und feinkörnigesGefüge erzeugt.
Qua đó các ứng suất bên trong của cấu trúc kim loại, vốn phát sinh khi gia công, được hóa giải hoặc tạo ra một cấu trúc có hạt mịn, đều đặn.
Die stark angegriffene, raue Lackoberfläche wird mit etwas größeren Polierkörnchen abgeschliffen (Bild 1).
Bề mặt sơn đã bị ăn mòn nghiêm trọng và nhám được mài đi bằng dụng cụ đánh bóng có hạt tương đối lớn (Hình 1).
Pleuel und Pleueldeckel haben die gleiche körnige Bruchfläche und gewährleisten bei der Montage einen präzisen Sitz des Pleueldeckels auf dem Pleuelfuß.
Thanh truyền và nắp thanh truyền có cùng mặt gãy nhám, có hạt và bảo đảm một vị trí chính xác của nắp thanh truyền trên đầu to thanh truyền khi lắp ráp.
Hier gibt es Tabak, aber wo gibt es Senfkörner?
Chỗ này bán thuốc lá, thế quầy nào có hạt cải?
Here is tobacco, but where is mustard seed?
kernig e Gesundheit
súc khỏe vũng bền, súc khỏe tốt.
kernig /a/
1. có hạt; kernig e Rosinen nho khô có hạt; 2. khỏe mạnh, vạm vô, lực lưông; kernig e Gesundheit súc khỏe vũng bền, súc khỏe tốt.
có hạt ; dạng hạt ; có kiến trúc thô
noppig /(Adj.) (Fachspr.)/
có gút; có hạt;
körnig /adj/XD, SỨ_TT, L_KIM/
[EN] granular (thuộc)
[VI] (thuộc) hạt, có hạt
deleterious, grained