Việt
có lõi
có cốt
rỗng
rổng lòng
Anh
cored
Die Brennstoffzelle besteht im Kern aus einer protonenleitenden Kunststoffmembran (PEM: proton exchange membrane).
Pin nhiên liệu có lõi làm bằng một màng nhựa dẫn proton (PEM = Proton Exchange Membrane = màng trao đổi proton).
Gummi mit Stahleinlage bzw. Stahlträger
Cao su có lõi thép hoặc lát thép
(Polytetrafluorethylen) z. T. mit Einlagen aus Asbest, Klingerit, Gummi usw. oder mit Füllstoffen wie Glasfasern, Kohlefasern oder Bronze
(Polytetrafluoroethylen), một phần có lõi là amiang, Klingerit1), cao su v.v. hoặc với chất độn từ sợi thủy tinh, sợi carbon hoặc thau
có lõi, có cốt; rỗng, rổng lòng
có lõi, có cốt; rỗng