Việt
có màu vàng
vàng nhạt
ánh vàng
nhiễm sắc vàng
ánh vàng.
Anh
xanthochromatic
Đức
gelblich
golden
goldfarben
goldfarbig
gelb
gehl
Der entstehende PUR-Schaum ist gelblich und gilt als physikalisch unbedenklich.
Xốp PUR hình thành có màu vàng và được xem là vô hại về mặt vật lý.
Die unter dem Markennamen Kevlar bekannten goldgelben organischen Aramidfasern (SF) verwendet man z. B. für schuss-sichere Westen.
Sợi aramid (SF) hữu cơ có màu vàng óng, nổi tiếng trên thị trường dưới tên Kevlar, được sử dụng trong áo khoác chốngđạn.
Es gibt unterschiedliche Klotzdicken, die verschiedenfarbig gekennzeichnet sind, z. B. 4 mm Klötze sind gelb.
Các miếng kê có nhiều độ dày khác nhau được biểu thịbằng màu sắc, thí dụ miếng kê dày 4 mm có màu vàng.
ihre Haare glänzten golden
mái tóc của nàng vàng óng.
ein Strauß gelber Rosen
một bó hoa hồng vàng
die Blätter werden schon gelb
những chiếc lá đã bắt đầu ngả vàng.
gelblich /a/
có màu vàng, vàng nhạt, ánh vàng.
có màu vàng, nhiễm sắc vàng
xanthochromatic /y học/
xanthochromatic /dệt may/
golden /(Adj.)/
(dichter ) có màu vàng;
mái tóc của nàng vàng óng. : ihre Haare glänzten golden
goldfarben,goldfarbig /(Adj.)/
có màu vàng;
gelb /[gelp] (Adj.)/
một bó hoa hồng vàng : ein Strauß gelber Rosen những chiếc lá đã bắt đầu ngả vàng. : die Blätter werden schon gelb
gehl /(Adj.) (landsch.)/
có màu vàng (gelb);
gelblich /(Adj )/
có màu vàng; vàng nhạt; ánh vàng;