Việt
có thế
tiềm năng
tiềm tàng
Anh
potential
Đức
potentiell
Sie sind aber gasdurchlässig, damit der für die Zellen nötige Sauerstoff hinein- und Kohlenstoffdioxid hinausgelangen kann.
Tuy nhiên các chất khí có thế thấm qua, nhờ đó khí oxy cần thiết cho tế bào có thể thấm vào và carbon dioxide có thể thoát ra.
Sehr dicke Wandstärken verbrauchen viel Material und führen zu längeren Aushärtezeiten.
Các thành quá dày sử dụng nhiều nguyên liệu và kéo dài thời gian đóng cứng nên có thế xảy ra co rút và tạo ra vết nứt.
Eine sinnvolle Einteilung der Fräsverfahren ist durch mehrere Kriterien wie z. B. nach der Art des Zusammenwirkens der Schnitt- und Vorschubbewegung, nach der Lage der Schneiden zur Vorschubrichtung, nach der Form der erzeugten Fläche oder dem verwendeten Fräsertyp möglich .
Các phương pháp phay có thế được phân loại hợp lý theo nhiêu tiêu chí, thí dụ theo tác động kết hợp chuyển động cắt và chuyển động dẫn tiến, theo vị trí của lưỡi cắt đối với chiều dẫn tiến, theo dạng của bể mặt tạo rahoặc theo kiểu dao phay được sử dụng.
EUH 209/209A Kann bei Verwendung leicht entzündbar werden. Kann bei Verwendung entzündbar werden.
EUH 209/209A Có thế rất dễ cháy khi dùng/ Có thể dễ cháy khi dùng.
potentiell /adj/S_PHỦ/
[EN] potential
[VI] có thế, tiềm năng, tiềm tàng