TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

có thế

có thế

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

tiềm năng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

tiềm tàng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

có thế

potential

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

có thế

potentiell

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Sie sind aber gasdurchlässig, damit der für die Zellen nötige Sauerstoff hinein- und Kohlenstoffdioxid hinausgelangen kann.

Tuy nhiên các chất khí có thế thấm qua, nhờ đó khí oxy cần thiết cho tế bào có thể thấm vào và carbon dioxide có thể thoát ra.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Sehr dicke Wandstärken verbrauchen viel Material und führen zu längeren Aushärtezeiten.

Các thành quá dày sử dụng nhiều nguyên liệu và kéo dài thời gian đóng cứng nên có thế xảy ra co rút và tạo ra vết nứt.

Eine sinnvolle Einteilung der Fräsverfahren ist durch mehrere Kriterien wie z. B. nach der Art des Zusammenwirkens der Schnitt- und Vorschubbewegung, nach der Lage der Schneiden zur Vorschubrichtung, nach der Form der erzeugten Fläche oder dem verwendeten Fräsertyp möglich .

Các phương pháp phay có thế được phân loại hợp lý theo nhiêu tiêu chí, thí dụ theo tác động kết hợp chuyển động cắt và chuyển động dẫn tiến, theo vị trí của lưỡi cắt đối với chiều dẫn tiến, theo dạng của bể mặt tạo rahoặc theo kiểu dao phay được sử dụng.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

EUH 209/209A Kann bei Verwendung leicht entzündbar werden. Kann bei Verwendung entzündbar werden.

EUH 209/209A Có thế rất dễ cháy khi dùng/ Có thể dễ cháy khi dùng.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

potentiell /adj/S_PHỦ/

[EN] potential

[VI] có thế, tiềm năng, tiềm tàng