Việt
có thể thấy
Khả kiến tính
trông thấy được
có thể quan sát được
dễ thấy
Anh
visibility
Đức
beobachtbar
Weiterhin ist sichtbar, dass die Spannungen von Zylinder 1 und Zylinder 4 gegenläufig sind.
Ngoài ra có thể thấy điện áp của xi lanh 1 và xi lanh 4 trái dấu nhau.
Hierbei ist zu sehen, dass die Zündspannung am Stützfunken deutlich niedriger ausfällt als am Hauptfunken.
Ta có thể thấy điện áp đánh lửa của tia lửa điện hỗ trợ thấp hơn hẳn so với tia lửa điện chính.
Im Spannungsverlauf ist der „Aufladevorgang“ des um 360° KW versetzten 4. Zylinders zu sehen.
Trong đường biểu diễn điện áp có thể thấy được “quá trình nạp điện” của xi lanh thứ tư với độ lệch trục khuỷu 360o.
Diese Proteinfasern sind mit speziellen Techniken im Mikroskop sichtbar zu machen (Bild 2).
Với một kỹ thuật đặc biệt người ta có thể thấy chúng qua kính hiển vi. (Hình 2)
Zellkern (Nukleus). Er ist das größte Zellorganell und gut im Lichtmikroskop zu sehen.
Nhân tế bào (nucleus) là bào quan lớn nhất và có thể thấy rõ trong kính hiển vi.
beobachtbare Vorgänge
các quá trình có thể quan sát được.
beobachtbar /(Adj.)/
có thể quan sát được; có thể thấy; dễ thấy;
các quá trình có thể quan sát được. : beobachtbare Vorgänge
Khả kiến tính, có thể thấy, trông thấy được