TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

có thể xác định

có thể định rõ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có thể xác định

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có thể quyết định

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có thể qui định

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có thể biết chắc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có thể tiếp xúc hay tiếp cận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

có thể xác định

fixierbar

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bestimmbar

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

erschließbar

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Damit kann jedem Abbruch-Fragment eine spezifische Base am Ende des Fragments zugeordnet werden.

Như vậy, ở phần cuối của mỗi đoạn bị ngưng có thể xác định được một base.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Zufällige Messabweichungen können durch Wiederholungsmessungen festgestellt werden.

Sai số đo ngẫu nhiên có thể xác định bằng việc đo nhiều lần.

Die genaue Dichte kann durch das Auftriebsverfahren bestimmt werden.

Khối lượng riêng chính xác có thể xác định bằng phương pháp sức đẩy nổi.

4. Wie kann das Volumen von unregelmäßigen Körpern bestimmt werden?

4. Có thể xác định thể tích của một vật thể không đều bằng cách nào?

Über die Dichte kann man auch den Werkstoff eines Körpers bestimmen.

Qua khối lượng riêng, ta cũng có thể xác định được vật liệu của một vật thể.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

fixierbar /(Adj.) (bildungsspr., Fachspr.)/

có thể định rõ; có thể xác định;

bestimmbar /(Adj.)/

có thể xác định; có thể quyết định; có thể qui định;

erschließbar /(Adj.)/

có thể biết chắc; có thể xác định; có thể tiếp xúc hay tiếp cận;