Việt
có thể định rõ
có thể xác định
có thể quyết định
có thể qui định
có thể biết chắc
có thể tiếp xúc hay tiếp cận
Đức
fixierbar
bestimmbar
erschließbar
Damit kann jedem Abbruch-Fragment eine spezifische Base am Ende des Fragments zugeordnet werden.
Như vậy, ở phần cuối của mỗi đoạn bị ngưng có thể xác định được một base.
Zufällige Messabweichungen können durch Wiederholungsmessungen festgestellt werden.
Sai số đo ngẫu nhiên có thể xác định bằng việc đo nhiều lần.
Die genaue Dichte kann durch das Auftriebsverfahren bestimmt werden.
Khối lượng riêng chính xác có thể xác định bằng phương pháp sức đẩy nổi.
4. Wie kann das Volumen von unregelmäßigen Körpern bestimmt werden?
4. Có thể xác định thể tích của một vật thể không đều bằng cách nào?
Über die Dichte kann man auch den Werkstoff eines Körpers bestimmen.
Qua khối lượng riêng, ta cũng có thể xác định được vật liệu của một vật thể.
fixierbar /(Adj.) (bildungsspr., Fachspr.)/
có thể định rõ; có thể xác định;
bestimmbar /(Adj.)/
có thể xác định; có thể quyết định; có thể qui định;
erschließbar /(Adj.)/
có thể biết chắc; có thể xác định; có thể tiếp xúc hay tiếp cận;