TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

có thể xuyên qua

có thể xuyên qua

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cứng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

có thể thấm qua

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

có thể xuyên qua

hard

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

có thể xuyên qua

durchdringend

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

permeabel

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Das transparente Fügeteil muss allerdings nicht zwangsläufig durchsichtig/klar aussehen, denn der Laserstrahl kann mit seiner Wellenlänge auch Bauteile durchdringen, die dem menschlichen Auge undurchdringbar erscheinen.

Chi tiết hàn được xuyên thấu không nhất thiết phải trong suốt bởi vì với bước sóng của chùm tia laser, nó có thể xuyên qua các chi tiết hàn mà mắt thường không thể nhìn xuyên qua được.

Bringt man einen Polarisator (z. B. eine durchsichtige Kunststofffolie mit in einer Richtung ausgerichteten Molekülen) in den Strahlengang des natürlichen Lichtes, so können nur die Lichtwellen, die in Richtung der ausgerichteten Moleküle schwingen, die Fläche durchdringen.

Nếu đặt một tấm kính phân cực (thí dụ: tấm nhựa dẻo mỏng trong suốt có các phân tử xếp theo một hướng) chắn ngang chùm tia sáng tự nhiên, thì chỉ các sóng quang dao động cùng chiều với chiều của các phân tử có định hướng mới có thể xuyên qua tấm kính.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Größere Moleküle können nur dann eine Biomembran durchdringen, wenn es dafür ein spezielles Carrierprotein gibt.

Các phân tử lớn chỉ có thể xuyên qua các màng sinh học, nếu chúng có một loại protein vận chuyển tương ứng.

Fremdstoffe, z.B. Arzneistoffe oder Schadstoffe, können immer dann Biomembranen durchdringen, wenn sie entweder fettlöslich (lipophil) oder körpereigenen carriertransportierten Stoffen so ähnlich sind, dass sie passiv oder aktiv transportiert werden können (Bild 1).

Các chất lạ thí dụ như dược phẩm hoặc chất độc hại chỉ có thể xuyên qua các màng sinh học, nếu hoặc chúng hòa tan trong mỡ hoặc chúng giống chất vận chuyển bản thân để có thể được vận chuyển thụ động hay tích cực (Hình 1).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Dreht der Blendenrotor weiter, kann das Magnetfeld den Hall-IC durchdringen und die Hallspannung entsteht.

Nếu cánh quay tiếp tục quay thì từ trường có thể xuyên qua Hall-IC và tạo ra điện áp Hall.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

permeabel /(Adj.; ...bler, -ste) (Fachspr.)/

có thể thấm qua; có thể xuyên qua (durch lässig);

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

durchdringend /adj/CNSX/

[EN] hard

[VI] cứng, có thể xuyên qua (tia)