TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

công suất cực đại

công suất cực đại

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Thuật ngữ Năng Lượng Mặt Trời Việt-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

công suất tối đa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kỉ lục

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thành tích kỉ lục

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

công suất cực đại

peak power

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

 maximum output

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 Maximum Power

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

công suất cực đại

Spitzenleistung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Elastischer Bereich. Er liegt zwischen maximalem Drehmoment und maximaler Leistung (Bild 1).

Phạm vi đàn hồi nằm trong khoảng momen xoắn cực đại và công suất cực đại (Hình 1).

Das maximale Drehmoment sollte möglichst schon vor dem mittleren Drehzahlbereich, die maximale Leistung dagegen weit im oberen Drehzahlbereich liegen.

Momen xoắn cực đại nên thấp hơn phạm vi vòng quay trung bình, ngược lại, công suất cực đại nên cao hơn phạm vi vòng quay.

Aus diesem Kurven­ verlauf lassen sich das maximale Drehmoment, die maximale Leistung und der minimale Kraftstoffver­ brauch bei zugeordneter Drehzahl ermitteln.

Từ những đường biểu diễn này, momen xoắn cực đại, công suất cực đại và mức tiêu hao nhiên liệu cực tiểu ở vòng quay tương ứng được xác định.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

die Spitzen halten

giữ kỉ lục; ~

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Spitzenleistung /f =, -en/

1. (kĩ thuật) công suất cực đại, công suất tối đa; 2. kỉ lục, thành tích kỉ lục; die Spitzen halten giữ kỉ lục; Spitzen

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

peak power

công suất cực đại

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 maximum output, Maximum Power /hóa học & vật liệu;điện tử & viễn thông;điện tử & viễn thông/

công suất cực đại

 maximum output

công suất cực đại

 Maximum Power

công suất cực đại

Thuật ngữ Năng Lượng Mặt Trời Việt-Việt

công suất cực đại

Một đơn vị được sử dụng để đánh giá hiệu suất của , mô-đun hoặc mảng ; Công suất danh định tối đa của thiết bị quang điện , tính bằng watt (Wp) trong các điều kiện thử nghiệm tiêu chuẩn, thường là 1.000 watt trên mét vuông ánh sáng mặt trời với các điều kiện khác, chẳng hạn như nhiệt độ quy định.

Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

peak power

công suất cực đại