TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

công suất tối đa

công suất tối đa

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

năng lực sản xuất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

công suất cực đại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kỉ lục

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thành tích kỉ lục

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

công suất tối đa

ultimate output

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 ultimate output

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

công suất tối đa

Kapazität

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Spitzenleistung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v maximale Leistung bei

Công suất tối đa,

Um eine maximale Leistungsabgabe des Motors zu ermöglichen, wird das Gemisch angefettet.

Hòa khí được làm đậm để có thể tạo ra công suất tối đa.

Um in diesem Betriebszustand die maximale Motorleistung zu erreichen, wird das Gemisch meist auf l = 0,85 … 0,95 angereichert (Bild 2, Seite 276).

Thông thường, hòa khí cần được làm đậm đến  = 0,85…0,95 để đạt được công suất tối đa (Hình 2, trang 276).

Bei 5 % … 10 % Luftmangel (l = 0,95 … 0,90; fettes Gemisch) erreichen Ottomotoren ihre größte Leistung (Bild 3).

Khi thiếu không khí từ 5 % đến 10 % ( = 0,95…0,9; hòa khí đậm) thì động cơ Otto đạt được công suất tối đa (Hình 3).

Dieser Generator erzeugt eine Spannung von 14 V, 28 V oder wahlweise 42 V, bei einer maximalen Leistungsabgabe von 4 kW.

Loại máy phát này có điện áp định mức 14 V, 28 V hay 42 V tùy chọn, với công suất tối đa đạt 4 kW.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

die Spitzen halten

giữ kỉ lục; ~

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Spitzenleistung /f =, -en/

1. (kĩ thuật) công suất cực đại, công suất tối đa; 2. kỉ lục, thành tích kỉ lục; die Spitzen halten giữ kỉ lục; Spitzen

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Kapazität /[kapatsi'te:t], die; -, -en/

(Wirtsch ) (PI selten) năng lực sản xuất; công suất tối đa;

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

ultimate output

công suất tối đa

 ultimate output /xây dựng/

công suất tối đa