Việt
công suất tối đa
năng lực sản xuất
công suất cực đại
kỉ lục
thành tích kỉ lục
Anh
ultimate output
Đức
Kapazität
Spitzenleistung
v maximale Leistung bei
Công suất tối đa,
Um eine maximale Leistungsabgabe des Motors zu ermöglichen, wird das Gemisch angefettet.
Hòa khí được làm đậm để có thể tạo ra công suất tối đa.
Um in diesem Betriebszustand die maximale Motorleistung zu erreichen, wird das Gemisch meist auf l = 0,85 … 0,95 angereichert (Bild 2, Seite 276).
Thông thường, hòa khí cần được làm đậm đến = 0,85…0,95 để đạt được công suất tối đa (Hình 2, trang 276).
Bei 5 % … 10 % Luftmangel (l = 0,95 … 0,90; fettes Gemisch) erreichen Ottomotoren ihre größte Leistung (Bild 3).
Khi thiếu không khí từ 5 % đến 10 % ( = 0,95…0,9; hòa khí đậm) thì động cơ Otto đạt được công suất tối đa (Hình 3).
Dieser Generator erzeugt eine Spannung von 14 V, 28 V oder wahlweise 42 V, bei einer maximalen Leistungsabgabe von 4 kW.
Loại máy phát này có điện áp định mức 14 V, 28 V hay 42 V tùy chọn, với công suất tối đa đạt 4 kW.
die Spitzen halten
giữ kỉ lục; ~
Spitzenleistung /f =, -en/
1. (kĩ thuật) công suất cực đại, công suất tối đa; 2. kỉ lục, thành tích kỉ lục; die Spitzen halten giữ kỉ lục; Spitzen
Kapazität /[kapatsi'te:t], die; -, -en/
(Wirtsch ) (PI selten) năng lực sản xuất; công suất tối đa;
ultimate output /xây dựng/