TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

công thêm

thêm vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

công thêm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bỏ thêm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

công thêm

zufügen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

5. Nacharbeit,

5. Gia công thêm,

Flachführungen sind einfach herzustellen undnachzuarbeiten (Bild 2).

Dẫn hướng phẳng được chế tạo đơn giản và có thể gia công thêm (Hình 2).

Diese kann, wenn gewünscht, durch Schleifen, Spachteln und Lackieren nachgearbeitet werden.

Nếu muốnta có thể gia công thêm với phương pháp mài,trám bột và sơn phủ.

Nach Abschluss der Schweißarbeiten müssen alle Nähte geprüft und gegebenenfalls nachgearbeitet werden.

Sau khi hàn xong, phải kiểm tra toàn bộ các mối hàn và nếu cần thiết phải gia công thêm.

Nach der Aushärtung des GFK-Teils erfolgt die Entformung und Nachbearbeitung.

Sau khi đã hóa rắn, chi tiết nhựa gia cường sợi thủy tinh được tách khỏi khuôn và gia công thêm.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

etw. einer Sache (Dat.)

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zufügen /gây ra cho ai điều gì; (Spr.) was du nicht willst, dass man dir tu, das füg auch keinem andern zu!/

thêm vào; công thêm; bỏ thêm (hinzufügen);

: etw. einer Sache (Dat.)