Việt
thêm vào
công thêm
bỏ thêm
Đức
zufügen
5. Nacharbeit,
5. Gia công thêm,
Flachführungen sind einfach herzustellen undnachzuarbeiten (Bild 2).
Dẫn hướng phẳng được chế tạo đơn giản và có thể gia công thêm (Hình 2).
Diese kann, wenn gewünscht, durch Schleifen, Spachteln und Lackieren nachgearbeitet werden.
Nếu muốnta có thể gia công thêm với phương pháp mài,trám bột và sơn phủ.
Nach Abschluss der Schweißarbeiten müssen alle Nähte geprüft und gegebenenfalls nachgearbeitet werden.
Sau khi hàn xong, phải kiểm tra toàn bộ các mối hàn và nếu cần thiết phải gia công thêm.
Nach der Aushärtung des GFK-Teils erfolgt die Entformung und Nachbearbeitung.
Sau khi đã hóa rắn, chi tiết nhựa gia cường sợi thủy tinh được tách khỏi khuôn và gia công thêm.
etw. einer Sache (Dat.)
zufügen /gây ra cho ai điều gì; (Spr.) was du nicht willst, dass man dir tu, das füg auch keinem andern zu!/
thêm vào; công thêm; bỏ thêm (hinzufügen);
: etw. einer Sache (Dat.)