Việt
công việc quản lý
bộ máy hành chính
lậnh đạo
điều hành
Đức
burokratisch
geschäftsführend
Die Anwendung eines Systems von Prozessen in einer Organisation (z.B. einem chemischen Betrieb), um das gewünschte Ergebnis (z.B. chemische Produkt) zu erzeugen, gepaart mit dem Erkennen und den Wechselwirkungen dieser Prozesse sowie deren Management, kann als „prozessorientierter Ansatz“ bezeichnet werden.
Việc áp dụng một hệ thống gồm nhiều quá trình trong một cơ quan (t.d. như trong một nhà máy hóa học), để sản xuất ra sản phẩm (t.d. như hóa chât) cùng với sự nhận biết và mối quan hệ hổ tương giữa các quá trình cũng như công việc quản lý, có thể gọi là "Phương án theo hướng vận hành của quá trình".
burokratisch /(Adj.)/
(thuộc) công việc quản lý; bộ máy hành chính;
geschäftsführend /(Adj )/
(thuộc) công việc quản lý; lậnh đạo; điều hành (leitend);