TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

công việc quản lý

công việc quản lý

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bộ máy hành chính

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lậnh đạo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

điều hành

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

công việc quản lý

burokratisch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

geschäftsführend

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Die Anwendung eines Systems von Prozessen in einer Organisation (z.B. einem chemischen Betrieb), um das gewünschte Ergebnis (z.B. chemische Produkt) zu erzeugen, gepaart mit dem Erkennen und den Wechselwirkungen dieser Prozesse sowie deren Management, kann als „prozessorientierter Ansatz“ bezeichnet werden.

Việc áp dụng một hệ thống gồm nhiều quá trình trong một cơ quan (t.d. như trong một nhà máy hóa học), để sản xuất ra sản phẩm (t.d. như hóa chât) cùng với sự nhận biết và mối quan hệ hổ tương giữa các quá trình cũng như công việc quản lý, có thể gọi là "Phương án theo hướng vận hành của quá trình".

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

burokratisch /(Adj.)/

(thuộc) công việc quản lý; bộ máy hành chính;

geschäftsführend /(Adj )/

(thuộc) công việc quản lý; lậnh đạo; điều hành (leitend);