Việt
cùng sử dụng
dùng chung
chia sẻ
Đức
teilen
v Das Signal muss zur Verwendung in mehreren Steuergeräten nur einmal aufbereitet werden.
Tín hiệu chỉ cần xử lý một lần cho nhiều bộ điều khiển cùng sử dụng.
Die zu übertragenden Daten werden seriell Bit für Bit übertragen, wobei die Informationen von allen Teilnehmern des Netzes genutzt werden können.
Dữ liệu lần lượt được truyền đi từng bit một, và tất cả thành viên của mạng đều có thể cùng sử dụng những thông tin này.
Das Licht wird von Lampen mit zwei Glühfäden erzeugt, die einen gemeinsamen Reflektor benutzen (Biluxlampe, H4-Halogenlampe) oder mithilfe einer Gasentladungslampe im Bi-Xenon-System.
Ánh sáng xuất phát từ bóng đèn có hai dây tóc cháy sáng cùng sử dụng chung một gương phản chiếu (đèn bilux, đèn halogen H4) hoặc từ đèn phóng điện trong chất khí trong hệ thống Bi-Xenon.
das Zimmer mit jmdtn. teilen
ở chung phòng với ai.
teilen /(sw. V.; hat)/
cùng sử dụng; dùng chung; chia sẻ;
ở chung phòng với ai. : das Zimmer mit jmdtn. teilen