Việt
cùng thời
cùng tuổi
Anh
coeval
Đức
zeitgenössisch
gegenwärtig
kontemporär
v Die zeitlichen Verläufe der Spannungsänderungen müssen zeitgleich (synchron) verlaufen.
Diễn biến theo thời gian của điện áp trên hai dây phải luôn đồng bộ (cùng thời gian).
Fast gleichzeitig baut der Engländer Clerk den ersten Zweitaktmotor mit Gasbetrieb.
Gần như cùng thời gian này Clerk chế tạo động cơ hai thì đầu tiên chạy bằng khí đốt tại Anh.
Sie ist die Fähigkeit eines elektronischen Systems, Vorgänge in der gleichen Zeit zu berechnen oder zu übertragen wie sie in der realen Welt ablaufen.
Đây là khả năng của một hệ điện tử có thể xử lý hay truyền những diễn biến trong cùng thời gian mà sự kiện thực xảy ra.
Bei der gleichförmigen Bewegung legt der Körper in gleichen Zeiten gleiche Wege zurück.
Trong chuyển động đều, vật thể di chuyển quãng đường bằng nhau trong cùng thời gian.
:: Bei Mehrfachwerkzeugen so gestaltet sein, dass die Anschnitte zur gleichen Zeit die Kavitäten füllen (Bild 1).
:: Với khuôn có nhiều lòng khuôn, các miệng phun phải được bố trí sao cho nguyên liệu rót đầy các khoang trong cùng thời gian (Hình 1).
Cùng thời, cùng tuổi
kontemporär /(Adj.) (bildungsspr.)/
cùng thời (zeitgenössisch);
zeitgenössisch /[-gancesij] (Adj.)/
cùng thời;
zeitgenössisch (a), gegenwärtig (a); người cùng thời Zeitgenosse m