TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cùng thời

cùng thời

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

cùng tuổi

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

cùng thời

coeval

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

cùng thời

zeitgenössisch

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gegenwärtig

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

kontemporär

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Die zeitlichen Verläufe der Spannungsänderungen müssen zeitgleich (synchron) verlaufen.

Diễn biến theo thời gian của điện áp trên hai dây phải luôn đồng bộ (cùng thời gian).

Fast gleichzeitig baut der Engländer Clerk den ersten Zweitaktmotor mit Gasbetrieb.

Gần như cùng thời gian này Clerk chế tạo động cơ hai thì đầu tiên chạy bằng khí đốt tại Anh.

Sie ist die Fähigkeit eines elektronischen Systems, Vorgänge in der gleichen Zeit zu berechnen oder zu übertragen wie sie in der realen Welt ablaufen.

Đây là khả năng của một hệ điện tử có thể xử lý hay truyền những diễn biến trong cùng thời gian mà sự kiện thực xảy ra.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Bei der gleichförmigen Bewegung legt der Körper in gleichen Zeiten gleiche Wege zurück.

Trong chuyển động đều, vật thể di chuyển quãng đường bằng nhau trong cùng thời gian.

:: Bei Mehrfachwerkzeugen so gestaltet sein, dass die Anschnitte zur gleichen Zeit die Kavitäten füllen (Bild 1).

:: Với khuôn có nhiều lòng khuôn, các miệng phun phải được bố trí sao cho nguyên liệu rót đầy các khoang trong cùng thời gian (Hình 1).

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

coeval

Cùng thời, cùng tuổi

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kontemporär /(Adj.) (bildungsspr.)/

cùng thời (zeitgenössisch);

zeitgenössisch /[-gancesij] (Adj.)/

cùng thời;

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

cùng thời

zeitgenössisch (a), gegenwärtig (a); người cùng thời Zeitgenosse m