TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cơ chất

cơ chất

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

giá thể

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

chất nền

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

Anh

cơ chất

 substrate

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

substrate

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Substratum

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

Đức

cơ chất

Substrat

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Einsatz bis ca. 1050 °C üblich. Für Anlagen der chemischen Industrie, z. B. zur Herstellung und Verarbeitung von Schwefel-, Phosphor-, Salpeter-, Fluss- und Salzsäure, von organischen Säuren, Alkalien, Erdgas und Erdöl.

Nhiệt độ ứng dụng thông thường đến khoảng 1050 °C. Dùng cho thiết bị trong công nghiệp hóa học, t.d. chế tạo và chế biến các loại acid sulfuric, acid phosphoric, acid nitric, acid hydrofluorid và acid chlorhydric, các acid hữu cơ, chất kiềm (Alkali), khí thiên nhiên và dầu hỏa.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Je nach Motorleistung werden somit in Personenkraftwagen zwischen 4 000 l/h und 18 000 l/h und in Nutzkraftwagen zwischen 8 000 l/h und 32 000 l/h Kühlflüssigkeit umgepumpt.

Như thế tùy thuộc vào công suất của động cơ, chất lỏng làm mát được bơm luân chuyển trong xe cá nhân từ 4.000 l/h đến 18.000 l/h và trong ô tô thương mại từ 8.000 l/h đến 32.000 l/h.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Stellen Sie den Zusammenhang zwischen der Substratkonzentration und der Reaktionsgeschwindigkeit bei enzymatisch katalysierten Reaktionen dar (Michaelis-Menten-Kinetik).

Thiết lập các mối quan hệ giữa nồng độ cơ chất và tốc độ phản ứng trong các phản ứng enzyme xúc tác (Michaelis-Menten kinetic).

Charakterisieren Sie die Michaelis-Menten-Konstante KM und stellen Sie dar, welche Bedeutung diese Größe im Zusammenhang mit der Substratspezifität eines Enzyms hat.

Nêu đặc tính về hằng số Michaelis-Menten và diễn tả sự quan trọng của đại lượng này liên quan đến đặc hiệu cơ chất của enzyme.

Die Voraussetzung für die Substratspezifität ist das Schlüssel-Schloss-Prinzip, d. h., Substrat und Enzym müssen wie ein Schlüssel zum Schloss passen.

Ðiều kiện cho đặc hiệu cơ chất là nguyên tắc chìa khóa-ổ khóa. Nghĩa là chất nền và enzyme hợp nhau như chìa khóa và ổ khóa.

Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

Substrat

[EN] Substratum

[VI] Cơ chất, chất nền

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

substrate

cơ chất, giá thể

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 substrate /y học/

cơ chất