TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cơm

cơm

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nạc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thịt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

củi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cùi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thịt của quả cây

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

cơm

stehlen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Heisch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Fleisch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Da mußte es von Morgen bis Abend schwere Arbeit tun, früh vor Tag aufstehen, Wasser tragen, Feuer anmachen, kochen und waschen.

Cô phải làm lụng vất vả từ sáng đến tối, tờ mờ sáng đã phải dậy, nào là đi lấy nước, nhóm bếp, thổi cơm, giặt giũ.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gesalzenes Heisch

thịt muối;

wildes Heisch

(y) [cục] thịt thừa; 2. nạc, củi, cơm, thịt (của quả);

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Fleisch /[flaij], das; -[e]s/

nạc; cùi; cơm; thịt của quả cây (Fruchtfleisch);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Heisch /n -es/

1. thịt; gesalzenes Heisch thịt muối; wildes Heisch (y) [cục] thịt thừa; 2. nạc, củi, cơm, thịt (của quả); weder Fisch noch Heisch (nghĩa bóng) không có chủ đích; nghiêng ngả; không ra môn, cũng không ra khoai.

Từ điển tiếng việt

cơm

- 1 dt. 1. Món lương thực chính của người Việt Nam (và một số nước khác) trong bữa chính, có màu trắng, hạt nở đều, dẻo, khô ăn kèm thức ăn, được nấu bằng gạo tẻ vo sạch, đun sôi ghế cho cạn nước, hạt nở và để lửa nhỏ cho đến khi chín. 2. Những thứ làm thành bữa ăn chính nói chung: làm cơm đãi khách dọn cơm.< br> - 2 I. dt. Cùi của một số quả cây: Quả vải cơm dày. II. tt. (Thứ quả) có vị hơi ngọt, không chua: cam cơm khế cơm.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

cơm

1) Reis m, ăn cơm essen vt; làm cơm das Essen bereiten; kiém cơm (ngb) um das Leben laufen; cơm no áo ấm im Wohlstand leben, wohlhabend sein;

2) (ngb) stehlen vt