TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cười đùa

cười đùa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trêu ghẹo nhau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bỡn cợt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trêu ghẹo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chế giễu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chế nhạo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

cười đùa

gackern

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gackeln

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

anpflaumen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Unter einem Laternenpfahl auf der Nydeggbrücke stehen zwei Brüder, die einander ein Jahr lang nicht gesehen haben, und trinken und lachen.

Dưới chân một cột đèn trên cầu Nydegg có hai anh em nhà nọ không gặp nhau đã một năm nay, đang đứng uống rượu cười đùa.

Er blickt nach vorne auf den Tag, an dem die Lungen seines Freundes stark sein werden, an dem er nicht mehr im Bett liegen, sondern lachen wird, an dem die beiden zusammen Bier trinken, segeln gehen und miteinander reden werden.

Ông hướng về tương lai, nghĩ tới cái ngày mà hai lá phổi của bạn ông sẽ khỏe lại, cái ngày mà bạn ông không nằm liệt giường nữa, mà cười đùa, cái ngày hai người sẽ cùng uống bia, đi thuyền buồm và trò chuyện cùng nhau.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Beneath a lamppost on the Nydegg Bridge, two brothers who have not seen each other for a year stand and drink and laugh.

Dưới chân một cột đèn trên cầu Nydegg có hai anh em nhà nọ không gặp nhau đã một năm nay, đang đứng uống rượu cười đùa.

He looks ahead to the day when his friend’s lungs will be strong, when his friend will be out of his bed and laughing, when the two of them will drink ale together, go sailing, talk.

Ông hướng về tương lai, nghĩ tới cái ngày mà hai lá phổi của bạn ông sẽ khỏe lại, cái ngày mà bạn ông không nằm liệt giường nữa, mà cười đùa, cái ngày hai người sẽ cùng uống bia, đi thuyền buồm và trò chuyện cùng nhau.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gackern /i'gakarn] (sw. V.; hat)/

(ugs ) cười đùa;

gackeln /(sw. V.; hat)/

(ugs ) cười đùa; trêu ghẹo nhau;

anpflaumen /(sw. V.; hat) (ugs.)/

cười đùa; bỡn cợt; trêu ghẹo; chế giễu; chế nhạo;