Việt
cười đùa
trêu ghẹo nhau
bỡn cợt
trêu ghẹo
chế giễu
chế nhạo
Đức
gackern
gackeln
anpflaumen
Unter einem Laternenpfahl auf der Nydeggbrücke stehen zwei Brüder, die einander ein Jahr lang nicht gesehen haben, und trinken und lachen.
Dưới chân một cột đèn trên cầu Nydegg có hai anh em nhà nọ không gặp nhau đã một năm nay, đang đứng uống rượu cười đùa.
Er blickt nach vorne auf den Tag, an dem die Lungen seines Freundes stark sein werden, an dem er nicht mehr im Bett liegen, sondern lachen wird, an dem die beiden zusammen Bier trinken, segeln gehen und miteinander reden werden.
Ông hướng về tương lai, nghĩ tới cái ngày mà hai lá phổi của bạn ông sẽ khỏe lại, cái ngày mà bạn ông không nằm liệt giường nữa, mà cười đùa, cái ngày hai người sẽ cùng uống bia, đi thuyền buồm và trò chuyện cùng nhau.
Beneath a lamppost on the Nydegg Bridge, two brothers who have not seen each other for a year stand and drink and laugh.
He looks ahead to the day when his friend’s lungs will be strong, when his friend will be out of his bed and laughing, when the two of them will drink ale together, go sailing, talk.
gackern /i'gakarn] (sw. V.; hat)/
(ugs ) cười đùa;
gackeln /(sw. V.; hat)/
(ugs ) cười đùa; trêu ghẹo nhau;
anpflaumen /(sw. V.; hat) (ugs.)/
cười đùa; bỡn cợt; trêu ghẹo; chế giễu; chế nhạo;