TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cấu trúc bề mặt

Cấu trúc bề mặt

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ - KUNSTSTOFF- Đức Việt Anh (nnt)
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt

Kết cấu bề mặt

 
Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt

Anh

cấu trúc bề mặt

surface texture

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt

 surface structure

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 surface texture

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

surface structure

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

surface structures

 
Thuật ngữ - KUNSTSTOFF- Đức Việt Anh (nnt)

Đức

cấu trúc bề mặt

Oberflächenstruktur

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Oberflächenstrukturen

 
Thuật ngữ - KUNSTSTOFF- Đức Việt Anh (nnt)

Pháp

cấu trúc bề mặt

Texture superficielle

 
Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Durch Negativformen ist es auch möglich, Oberflächenstrukturen des Formwerkzeuges auf dem Formteil abzubilden.

Bằng gia công tạo dạng âm, ta cũng có thể in cấu trúc bề mặt của dụng cụ tạo dạng lên phôi sản phẩm.

• Das zu bestreuende Substrat läuft mit gleichmäßiger Geschwindigkeit unter dem Pulverstreukopf hindurch und gelangt von einem Trichter auf eine Walze, die mit einem speziell strukturierten Belag versehen ist.

• Vật liệu rải phát tán rơi với tốc độ đều từ một đầu rải bột xuyên qua một cái phễu lên một trục lăn có lớp bọc với cấu trúc bề mặt đặc biệt.

Werden besondere Oberflächenstrukturen, wie z. B. in der Möbelindustrie, verlangt, sind vor dem Abkühlen Prägewalzen einzusetzen.

Đối với các loại vật liệu đòi hỏi cấu trúc bề mặt đặc biệt, như trong công nghiệp nội thất (bàn ghế, salon...), thì phải dùng trục dập nổi có khắc hoa văn cán lên trước khi làm nguội.

Zur Erzielung einer rauen, sauberen Oberflächenstruktur, die ein Anschleifen und Reinigen vor dem Kleben oder Lackieren erspart, wird oftmals ein Abreißgewebe (peel-ply) auflaminiert.

Để đạt được cấu trúc bề mặt thô ráp, sạch giúp tiết kiệm công đoạn mài và làm sạch trước khi dán hoặc sơn, thông thường một lớp bảo vệ có thể lột bỏ (peel-ply) được đắp lên.

Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt

Kết cấu bề mặt,cấu trúc bề mặt

[EN] Surface texture

[VI] Kết cấu bề mặt; cấu trúc bề mặt

[FR] Texture superficielle

[VI] Sự bố trí và kích thước của các hạt cấu thành mặt trên cuả mặt đường.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

oberflächenstruktur /die/

cấu trúc bề mặt;

Thuật ngữ - KUNSTSTOFF- Đức Việt Anh (nnt)

Oberflächenstrukturen

[EN] surface structures

[VI] Cấu trúc bề mặt

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 surface structure, surface texture /hóa học & vật liệu;xây dựng;xây dựng/

cấu trúc bề mặt

surface texture

cấu trúc bề mặt

surface structure

cấu trúc bề mặt

Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)

Oberflächenstruktur

[VI] Cấu trúc bề mặt

[EN] surface texture