Việt
Cấu trúc bề mặt
Kết cấu bề mặt
Anh
surface texture
surface structure
surface structures
Đức
Oberflächenstruktur
Oberflächenstrukturen
Pháp
Texture superficielle
Durch Negativformen ist es auch möglich, Oberflächenstrukturen des Formwerkzeuges auf dem Formteil abzubilden.
Bằng gia công tạo dạng âm, ta cũng có thể in cấu trúc bề mặt của dụng cụ tạo dạng lên phôi sản phẩm.
• Das zu bestreuende Substrat läuft mit gleichmäßiger Geschwindigkeit unter dem Pulverstreukopf hindurch und gelangt von einem Trichter auf eine Walze, die mit einem speziell strukturierten Belag versehen ist.
• Vật liệu rải phát tán rơi với tốc độ đều từ một đầu rải bột xuyên qua một cái phễu lên một trục lăn có lớp bọc với cấu trúc bề mặt đặc biệt.
Werden besondere Oberflächenstrukturen, wie z. B. in der Möbelindustrie, verlangt, sind vor dem Abkühlen Prägewalzen einzusetzen.
Đối với các loại vật liệu đòi hỏi cấu trúc bề mặt đặc biệt, như trong công nghiệp nội thất (bàn ghế, salon...), thì phải dùng trục dập nổi có khắc hoa văn cán lên trước khi làm nguội.
Zur Erzielung einer rauen, sauberen Oberflächenstruktur, die ein Anschleifen und Reinigen vor dem Kleben oder Lackieren erspart, wird oftmals ein Abreißgewebe (peel-ply) auflaminiert.
Để đạt được cấu trúc bề mặt thô ráp, sạch giúp tiết kiệm công đoạn mài và làm sạch trước khi dán hoặc sơn, thông thường một lớp bảo vệ có thể lột bỏ (peel-ply) được đắp lên.
Kết cấu bề mặt,cấu trúc bề mặt
[EN] Surface texture
[VI] Kết cấu bề mặt; cấu trúc bề mặt
[FR] Texture superficielle
[VI] Sự bố trí và kích thước của các hạt cấu thành mặt trên cuả mặt đường.
oberflächenstruktur /die/
cấu trúc bề mặt;
[EN] surface structures
[VI] Cấu trúc bề mặt
surface structure, surface texture /hóa học & vật liệu;xây dựng;xây dựng/
cấu trúc bề mặt
[EN] surface texture