Việt
cẩu
xe cần trục kiêu cầu
quào
cào
làm sây sát
làm chợt da
Anh
spherical antenna anten
hoist
traversing crane
Đức
dtirchkratzen
Eine Hebebühne in der Kfz-Reparaturwerkstatt nur von über 18 Jahre alten Personen bedient werden darf, wenn sie entsprechend unterwiesen und zur Bedienung berechtigt sind.
Chỉ những người trên 18 tuổi đã được chỉ dẫn đầy đủ và được phép mới được sử dụng bệ nâng xe trong xưởng sửa xe. Người lái ô tô tải cẩu phải có chứng chỉ sử dụng cần cẩu.
Damit ist gewährleistet, dass der Fahrer eines Lkw’s mit Ladekran das Fahrzeug richtig abstützt (Bild 1), die Unfallverhütungsvorschriften (UVV) einhält, im Umgang mit Lastaufnahmemittel geschult ist und den Ladekran sachkundig bedienen kann.
Điều này nhằm bảo đảm người lái ô tô tải cẩu biết dừng xe đúng cách (Hình 1), tuân thủ quy định phòng ngừa tai nạn, được chỉ dẫn cách tiếp cận phương tiện nhận tải và có thể sử dụng cần cẩu một cách thông thạo.
Kranrad
Bánh xe cần cẩu (Con lăn cần cẩu)
So kann sich z. B. die Zugkraft auf einen Kranhaken auf zwei schräg verlaufende Seilkräfte aufteilen.
Thí dụ: lực kéo ở móc cẩu được chia ra hai lực căng cáp theo chiều nghiêng.
Zur Anwendung kommen Feinkornbaustähle vor allem für hochbelastete Schweiß - Konstruktionen im Kran-, Brücken- und Fahrzeugbau.
Thép kếtcấu hạt mịn này được dùng cho các bộ phận thiết kếhàn chịu tải trọng cao như cần cẩu, cầu và chế tạo xe.
dtirchkratzen /vt/
quào, cào, cẩu, làm sây sát, làm chợt da;
cẩu (trục); xe cần trục kiêu cầu
- 1 dt. Con chó (thường dùng khi nói đùa): Anh em chia nhau thịt cẩu.< br> - 2 dt. Phương tiện cơ giới dùng để nâng chuyển hàng nặng: Dùng cẩu nâng máy lên tàu. // đgt. Chuyển hàng nặng bằng cây cẩu: Cẩu tên lửa lên bệ phóng.
Cẩu
không cẩn thận cẩu thả ; chó, cẩu trệ, cẩu tặc, hải cẩu, tranh vân cẩu; cậu ấy cẩu vừa đi ra.
hoist /cơ khí & công trình/