TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cẩu

cẩu

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
CHÁNH TẢ TỰ VỊ
Từ điển tiếng việt
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xe cần trục kiêu cầu

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

quào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm sây sát

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm chợt da

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

cẩu

spherical antenna anten

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

 hoist

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

traversing crane

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

Đức

cẩu

dtirchkratzen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Eine Hebebühne in der Kfz-Reparaturwerkstatt nur von über 18 Jahre alten Personen bedient werden darf, wenn sie entsprechend unterwiesen und zur Bedienung berechtigt sind.

Chỉ những người trên 18 tuổi đã được chỉ dẫn đầy đủ và được phép mới được sử dụng bệ nâng xe trong xưởng sửa xe. Người lái ô tô tải cẩu phải có chứng chỉ sử dụng cần cẩu.

Damit ist gewährleistet, dass der Fahrer eines Lkw’s mit Ladekran das Fahrzeug richtig abstützt (Bild 1), die Unfallverhütungsvorschriften (UVV) einhält, im Umgang mit Lastaufnahmemittel geschult ist und den Ladekran sachkundig bedienen kann.

Điều này nhằm bảo đảm người lái ô tô tải cẩu biết dừng xe đúng cách (Hình 1), tuân thủ quy định phòng ngừa tai nạn, được chỉ dẫn cách tiếp cận phương tiện nhận tải và có thể sử dụng cần cẩu một cách thông thạo.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Kranrad

Bánh xe cần cẩu (Con lăn cần cẩu)

So kann sich z. B. die Zugkraft auf einen Kranhaken auf zwei schräg verlaufende Seilkräfte aufteilen.

Thí dụ: lực kéo ở móc cẩu được chia ra hai lực căng cáp theo chiều nghiêng.

Zur Anwendung kommen Feinkornbaustähle vor allem für hochbelastete Schweiß - Konstruktionen im Kran-, Brücken- und Fahrzeugbau.

Thép kếtcấu hạt mịn này được dùng cho các bộ phận thiết kếhàn chịu tải trọng cao như cần cẩu, cầu và chế tạo xe.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dtirchkratzen /vt/

quào, cào, cẩu, làm sây sát, làm chợt da;

Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

traversing crane

cẩu (trục); xe cần trục kiêu cầu

Từ điển tiếng việt

cẩu

- 1 dt. Con chó (thường dùng khi nói đùa): Anh em chia nhau thịt cẩu.< br> - 2 dt. Phương tiện cơ giới dùng để nâng chuyển hàng nặng: Dùng cẩu nâng máy lên tàu. // đgt. Chuyển hàng nặng bằng cây cẩu: Cẩu tên lửa lên bệ phóng.

CHÁNH TẢ TỰ VỊ

Cẩu

không cẩn thận cẩu thả ; chó, cẩu trệ, cẩu tặc, hải cẩu, tranh vân cẩu; cậu ấy cẩu vừa đi ra.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 hoist /cơ khí & công trình/

cẩu

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

spherical antenna anten

cẩu