TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cắm trại

cắm trại

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sống trong lều bạt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dựng lều

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hạ trại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đóng trại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bảo quản trong kho

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trang bị

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xác lập

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hiệu chỉnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gá đặt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thiết bị

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dụng cụ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

máy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trạm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

cắm trại

zelten

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sich lagern

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

campen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kampieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Lagerung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

an einem See zelten

cắm trại bên một cái hồ.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Lagerung /í =, -en/

1. [sự] cắm trại, đóng trại; 2. [sự] bảo quản trong kho; 2. (kĩ thuật) [sự] trang bị, xác lập, hiệu chỉnh, gá đặt, thiết bị, dụng cụ, máy, trạm; 4. (kĩ thuật) [điểm, gối, bệ) tựa; 5. (địa chất) sự phân vỉa, vỉa; 6. tình hình (bệnh nhân nằm viện).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

campen /[’kempan] (sw. V.; hat)/

cắm trại;

zelten /(sw. V.; hat)/

sống trong lều bạt; cắm trại;

cắm trại bên một cái hồ. : an einem See zelten

kampieren /[kam'pi:ran] (sw. V.; hat)/

dựng lều; hạ trại; cắm trại;

Từ điển tiếng việt

cắm trại

- đgt. Nói thanh niên, học sinh đóng lều ở một nơi, để sinh hoạt vui chơi trong ngày nghỉ: Hồi đó là một hướng đạo sinh, chủ nhật nào tôi cũng đi cắm trại trên núi với anh em.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

cắm trại

zelten vi, sich lagern; nơi cắm trại Zeltplatz m